TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CƠ THỂ NGƯỜI – PARTS OF THE BODY VOCABULARY

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người

Parts of the body vocabulary – từ vựng tiếng Anh về cơ thể người là chủ đề quen thuộc trong các kì thi tiếng Anh học thuật chuẩn quốc tế như Tiếng Anh Cambridge, IELTS và TOEIC,… Vì vậy, Hitalk mang tới bộ từ vựng đầy đủ và chuyên sâu nhất về chủ đề này để các bạn bổ sung thêm vốn từ, chuẩn bị thật tốt trước khi bước vào các kỳ thi Anh ngữ.

Từ vựng bộ phận cơ thể người: Phần đầu

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Head /hed/ Đầu
Hair /her/ Tóc
Face /feɪs/ Mặt
Forehead /ˈfɔːr.hed/ Trán
Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
Eyelash /ˈaɪ.læʃ/ Mi mắt
Eye /aɪ/ Mắt
Ear /ɪr/ Tai
Nose /noʊz/ Mũi
Cheek /tʃiːk/
Mouth /maʊθ/ Miệng
Lip /lɪp/ Môi
Tooth (teeth /tuːθ/ Răng
Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
Chin /tʃɪn/ Cằm
Neck /nek/ Cổ

 

Từ vựng tiếng anh về cơ thể người
Các bộ phận phần đầu trong Tiếng Anh

Từ vựng về bộ phận cơ thể người: Phần thân

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Chest /tʃɛst/ Ngực
Heart Tim
Abdomen /ˈæb.də.mən/ Ổ bụng
Stomach /ˈstʌm.ək/ Dạ dày
Belly /ˈbɛl.i/ Bụng (Phần da bên ngoài)
Waist /weɪst/ Eo
Hips /hɪps/ Hông
Back /bæk/ Lưng
Spine /spaɪn/ Xương sống
Buttocks /ˈbʌt.əks/ Mông
Pelvis /ˈpɛl.vɪs/ Xương chậu
Groin /ɡrɔɪn/ Bẹn
Navel /ˈneɪ.vəl/ Rốn
Kidney /ˈkɪd.ni/ Thận
Liver /ˈlɪv.ər/ Gan
Intestines /ɪnˈtɛs.tɪnz/ Ruột
Rib /rɪb/ Sườn
Diaphragm /ˈdaɪ.ə.fræm/ Cơ hoành
Armpit /ˈɑːrm.pɪt/ Nách
Shoulder blade /ˈʃoʊl.dər bleɪd/ Bả vai
Collarbone /ˈkɑː.lɚ.boʊn/ Xương đòn

 

Parts of the body vocabulary
Từ vựng bộ phận cơ thể người – Nội tạng

 

Từ vựng bộ phận cơ thể người
Từ vựng bộ phận cơ thể người – Phần thân

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người: Phần dưới

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Leg /lɛɡ/ Chân
Thigh /θaɪ/ Đùi
Knee /niː/ Đầu gối
Calf /kæf/ Bắp chân
Ankle /ˈæŋ.kəl/ Mắt cá chân
Foot /fʊt/ Chân
Toe /toʊ/ Ngón chân
Heel /hiːl/ Gót chân
Sole /soʊl/ Đế chân
Arch /ɑːrtʃ/ Cung chấn
Instep /ˈɪn.step/ Đầu chân
Shin /ʃɪn/ Bên trong chân
Achilles tendon /əˈkɪl.iːz ˈtɛn.dən/ Gân Achilles
Ball of the foot /bɔːl ʌv ðə fʊt/ Bàn chân
Big toe /bɪɡ toʊ/ Ngón cái chân
Little toe /ˈlɪt.l̩ toʊ/ Ngón chân nhỏ
Achilles heel /əˈkɪl.iːz hiːl/ Điểm yếu
Arch of the foot /ɑːrtʃ ʌv ðə fʊt/ Cung chân
Metatarsal /ˌmɛt.əˈtɑːr.səl/ Xương chân
Plantar fascia /ˈplæn.tɚ fæʃ.ə/ Mô mềm đáy chân
Tarsal bones /ˈtɑːr.səl boʊnz/ Xương cổ chân
Midfoot /ˈmɪd.fʊt/ Giữa chân
Toenail /ˈtoʊ.neɪl/ Móng chân
Ankle joint /ˈæŋ.kəl dʒɔɪnt/ Khớp mắt cá chân
Foot arch /fʊt ɑːrtʃ/ Cung chấn
Sole of the foot /soʊl ʌv ðə fʊt/ Đế chân
Foot muscle /fʊt ˈmʌs.əl/ Cơ chân
Toe joint /toʊ dʒɔɪnt/ Khớp ngón chân
Foot ligament /fʊt ˈlɪɡ.ə.mənt/ Dây chằng chân
Foot bone /fʊt boʊn/ Xương chân

 

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người
Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người – Phần dưới

20 Thành ngữ về bộ phận cơ thể người

  • 1. Hit the nail on the head
      • Giải thích: Diễn đạt việc nói điều chính xác hoặc làm điều đúng.
      • Ví dụ: John hit the nail on the head when he said our team needs better communication.
  • 2. Head over heels
      • Giải thích: Mô tả tình trạng mặc cảm mạnh mẽ của tình yêu hoặc hạnh phúc.
      • Ví dụ: She’s head over heels in love with her new boyfriend.
  • 3. Back to the drawing board
      • Giải thích: Diễn đạt việc phải bắt đầu lại từ đầu vì kế hoạch hoặc dự án đã thất bại.
      • Ví dụ: The prototype didn’t work, so it’s back to the drawing board for the engineering team.
  • 4. To see eye to eye
      • Giải thích: Nghĩa là đồng ý hoàn toàn với ai đó.
      • Ví dụ: We see eye to eye on most issues related to the project.
  • 5. Blood is thicker than water
      • Giải thích: Diễn đạt ý nghĩa rằng mối quan hệ gia đình quan trọng hơn bất kỳ mối quan hệ nào khác.
      • Ví dụ: I may fight with my sister, but blood is thicker than water.
  • 6. Cost an arm and a leg
      • Giải thích: Mô tả một thứ gì đó rất đắt đỏ.
      • Ví dụ: Repairing the car after the accident cost me an arm and a leg.
  • 7. To be up to your ears in something
      • Giải thích: Diễn đạt việc bận rộn hoặc chìm đắm trong một công việc hoặc tình huống.
      • Ví dụ: I’m up to my ears in paperwork with this new project deadline approaching.
  • 8. To keep your chin up
      • Giải thích: Khuyến khích người khác cố gắng giữ tinh thần lạc quan trong những thời điểm khó khăn.
      • Ví dụ: Things will get better, so keep your chin up.
  • 9. To have a gut feeling
      • Giải thích: Mô tả cảm giác hay suy luận dựa trên trực giác hoặc kinh nghiệm cá nhân.
      • Ví dụ: I had a gut feeling that something wasn’t right about the deal.
  • 10. To be born with a silver spoon in your mouth
      • Giải thích: Mô tả việc sinh ra trong một gia đình giàu có, đặc biệt là khi được hưởng nhiều đặc quyền hoặc tiện nghi.
      • Ví dụ: He was born with a silver spoon in his mouth, so he never had to worry about money.
  • 11. To let your hair down
      • Giải thích: Diễn đạt việc thư giãn và thỏa mái sau những thời gian căng thẳng hoặc làm việc chăm chỉ.
      • Ví dụ: After the exams, we decided to let our hair down and go dancing.
  • 12. To pull someone’s leg
      • Giải thích: Nói đùa hoặc chọc ghẹo ai đó.
      • Ví dụ: I’m just pulling your leg; I didn’t really see a unicorn in the garden.
  • 13. To get cold feet
      • Giải thích: Diễn đạt sự lo lắng hoặc sợ hãi trước một quyết định quan trọng hoặc hành động.
      • Ví dụ: I was going to ask her out, but I got cold feet at the last minute.
  • 14. To have a soft spot for someone
      • Giải thích: Mô tả tình cảm đặc biệt hay yêu thích đối với ai đó.
      • Ví dụ: She has a soft spot for stray animals and always adopts them.
  • 15. To be all thumbs
      • Giải thích: Mô tả việc không khéo léo hoặc không có khả năng làm việc gì đó một cách điều luyện.
      • Ví dụ: I’m all thumbs when it comes to using chopsticks.
  • 16. To have your head in the clouds
      • Giải thích: Nói về việc mơ mộng hoặc không thực tế.
      • Ví dụ: You need to focus on your studies; you can’t have your head in the clouds all the time.
  • 17. To go elbow to elbow with someone
      • Giải thích: Mô tả việc cạnh tranh hoặc thi đấu mạnh mẽ với ai đó.
      • Ví dụ: She’s not afraid to go elbow to elbow with her competitors to win.
  • 18. To turn a blind eye
      • Giải thích: Mô tả việc bỏ qua hoặc không chú ý đến điều gì đó, thường là vì không muốn nhìn thấy sự thật.
      • Ví dụ: The manager turned a blind eye to the employee’s constant tardiness.
  • 19. To bury your head in the sand
      • Giải thích: Diễn đạt việc từ chối nhìn nhận hoặc đối diện với vấn đề khó khăn hoặc không mong muốn.
      • Ví dụ: You can’t bury your head in the sand forever; you have to deal with the situation eventually.
  • 20. To put your foot in your mouth
    • Giải thích: Mô tả việc nói hoặc làm điều gì đó không thận trọng và gây ra sự ngượng ngùng hoặc xấu hổ.
    • Ví dụ: I really put my foot in my mouth when I forgot her name at the party.

Qua bài viết này, hi vọng các bạn mở rộng thêm được nhiều từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người (parts of the body vocabulary). Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!

Hotline: 1900 99 88 15

Website: https://hitalk.edu.vn/ 

Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam

Đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Logo HiTalk

Tiếng Anh trực tuyến 1-1 với 100% giáo viên nước ngoài

Về chúng tôi

Theo dõi Hitalk tại:

Tiếng Anh 1-1 với 100% giáo viên nước ngoài

© 2023 Hitalk All Rights Reserved by site

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI
HITALK

Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ toàn diện cho bé

– MIỄN PHÍ –