TỔNG HỢP BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC ĐẦY ĐỦ NHẤT
Mục Lục
Màu sắc là một chủ đề thân thuộc đối với cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, không phải ai biết được hết cách đọc của những loại màu sắc bằng Tiếng Anh ngoại trừ mấy từ vựng đơn giản: “ Blue, Green, Red, Yellow,…”. Chính vì vậy, Hitalk mang tới cho ba mẹ bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất để dạy học cho con và áp dụng trong cuộc sống hằng ngày ba mẹ nhé!
Danh sách Từ vựng màu sắc Tiếng Anh cơ bản
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Red | /red/ | Đỏ |
Orange | /ˈɔːrɪndʒ/ | Cam |
Yellow | /ˈjɛloʊ/ | Vàng |
Green | /ɡriːn/ | Xanh lá cây |
Blue | /bluː/ | Xanh dương |
Purple | /ˈpɜːrpl/ | Tím |
Pink | /pɪŋk/ | Hồng |
Brown | /braʊn/ | Nâu |
Black | /blæk/ | Đen |
White | /waɪt/ | Trắng |
Gray | /ɡreɪ/ | Xám |
>> Tham khảo: 100+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất
Danh sách từ vựng Tiếng Anh về màu sắc nâng cao
Từ vựng Tiếng Anh về sắc thái màu xanh dương
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Navy | /ˈneɪvi/ | Màu xanh na-vy |
Azure | /ˈæʒər/ | Màu thiên thanh |
Cobalt | /ˈkoʊbɔːlt/ | Màu xanh co-ban |
Cerulean | /sɪˈruːliən/ | Màu xanh nước biển |
Indigo | /ˈɪndɪɡoʊ/ | Màu chàm |
Sky Blue | /skaɪ bluː/ | Màu xanh da trời |
Aquamarine | /ˌækwəməˈriːn/ | Màu xanh nước biển nhạt |
Turquoise | /ˈtɜːrkɔɪz/ | Màu ngọc lam |
Teal | /tiːl/ | Màu lục lam |
Sapphire | /ˈsæfaɪər/ | Màu xanh Sa-phia |
Ultramarine | /ˌʌltrəˈməriːn/ | Màu lam sẵm |
Cyan | /ˈsaɪˌæn/ | Màu xanh lơ |
Midnight Blue | /ˈmɪdnaɪt bluː/ | Màu xanh dương đậm |
Royal Blue | /ˈrɔɪəl bluː/ | Màu xanh dương hoàng gia |
Prussian Blue | /ˈprʌʃən bluː/ | Màu xanh phổ |
Cornflower Blue | /ˈkɔːrnflaʊər bluː/ | Màu xanh hoa thanh cúc |
Steel Blue | /stiːl bluː/ | Màu xanh thép |
Baby Blue | /ˈbeɪbi bluː/ | Màu xanh lơ |
Robin’s Egg Blue | /ˈrɑːbɪnz ɛɡ bluː/ | Màu xanh dương của quả trứng chim |
Dodger Blue | /ˈdɑːdʒər bluː/ | Màu xanh lam sáng |
Từ vựng Tiếng Anh về sắc thái màu vàng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Gold | /ɡoʊld/ | Vàng |
Golden | /ˈɡoʊldən/ | Vàng óng |
Yellow | /ˈjɛloʊ/ | Màu vàng |
Lemon | /ˈlɛmən/ | Vàng chanh |
Amber | /ˈæmbər/ | Vàng hổ phách |
Honey | /ˈhʌni/ | Màu mật ong |
Mustard | /ˈmʌstərd/ | Màu vàng mù tạt |
Cornsilk | /ˈkɔːrnˌsɪlk/ | Màu vàng kem |
Dandelion | /ˈdændɪlaɪən/ | Màu vàng hoa bồ công anh |
Flaxen | /ˈflæksən/ | Màu vàng cây lanh |
Maize | /meɪz/ | Màu vàng ngô |
Sunflower | /ˈsʌnˌflaʊər/ | Màu vàng hoa hướng dương |
Saffron | /ˈsæfrən/ | Màu vàng nghệ |
Topaz | /ˈtoʊpæz/ | Màu vàng đá topaz |
Marigold | /ˈmærɪˌɡoʊld/ | Màu vàng hoa cúc vạn thọ |
Straw | /strɔː/ | Màu vàng cỏ khô |
Tuscan Sun | /ˈtʌskən sʌn/ | Màu vàng hoa hồng Tuscan Sun |
Buff | /bʌf/ | Màu vàng cát |
Blond | /blɒnd/ | Màu vàng hoe |
Buttercup | /ˈbʌtərkʌp/ | Màu vàng hoa bách hợp |
Banana | /bəˈnænə/ | Màu vàng chuối |
Từ vựng Tiếng Anh về sắc thái màu đỏ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Scarlet | /ˈskɑːrlət/ | Màu đỏ rực |
Crimson | /ˈkrɪmzn/ | Màu đỏ chói lọi |
Ruby | /ˈruːbi/ | Màu đỏ ruby |
Cherry | /ˈtʃeri/ | Màu đỏ cherry |
Burgundy | /ˈbɜːrɡəndi/ | Màu đỏ Burgundy |
Vermilion | /vərˈmɪliən/ | Màu đỏ son |
Maroon | /məˈrun/ | Màu hạt dẻ |
Carmine | /ˈkɑːrmɪn/ | Màu đỏ carmine |
Rose | /roʊz/ | Màu đỏ hoa hồng |
Rust | /rʌst/ | Màu đỏ rỉ sét |
Brick | /brɪk/ | Màu đỏ gạch |
Garnet | /ˈɡɑːrnɪt/ | Màu đỏ đá garnet |
Wine | /waɪn/ | Màu đỏ rượu |
Tomato | /təˈmeɪtoʊ/ | Màu đỏ cà chua |
Coral | /ˈkɔːrəl/ | Màu đỏ san hô |
>> Xem thêm: Mách mẹ 4 cách dạy bé học tiếng anh qua hình ảnh hiệu quả
Những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc phổ biến
1. Black and blue – Bị đánh đập, bầm dập
Ví dụ: He fell down the stairs and was black and blue all over.
2. Black sheep – Người bị kì thị
Ví dụ: In a family of doctors, John was the black sheep pursuing a career in music.
3. In the black – Có lãi, có tiền
Ví dụ: After a successful quarter, the company is finally in the black again.
4. Out of the blue – Bất ngờ, không lời báo trước
Ví dụ: The offer came out of the blue, but it was too good to refuse.
5. Green with envy – ganh tị
Ví dụ: She was green with envy when she saw her friend’s new car.
6. Once in a blue moon – Rất hiếm khi, cực kỳ hiếm
Ví dụ: We only go out for dinner once in a blue moon.
7. White lie – Lời nói dối vô hại
Ví dụ: I told a white lie to avoid hurting her feelings.
8. Red-handed – Bắt quả tang
Ví dụ: The thief was caught red-handed stealing from the store.
9. Paint the town red – Đi chơi hào hứng
Ví dụ: It’s my birthday tomorrow, and I plan to paint the town red!
10. Gray area – Khu vực bất định
Ví dụ: The legality of the situation falls into a gray area.
11. Pink slip – Giấy thông báo sa thải
Ví dụ: Unfortunately, she got the pink slip last Friday.
12. Blue-collar – Lao động chân tay
Ví dụ: His family has a long history of blue-collar work.
13. Black tie – Đám tiệc quan trọng, thường yêu cầu trang phục đẳng cấp.
Ví dụ: The invitation said it was a black-tie event, so I wore my best suit.
14. Yellow-bellied – Nhát gan, sợ hãi.
Ví dụ: He’s too yellow-bellied to stand up to the bully.
15. Grey matter – Não bộ, trí óc.
Ví dụ: It takes some grey matter to solve this puzzle.
16. Blue blood – Dòng dõi hoàng gia, quý tộc.
Ví dụ: She’s from a family with blue blood.
17. White elephant – Món quà không mong đợi, gây phiền toái hoặc chi phí duy trì lớn.
Ví dụ: The statue he received as a gift turned out to be a white elephant, and he had to spend a lot of money maintaining it.
18. Green thumb – Kỹ năng trong việc trồng cây.
Ví dụ: She has a green thumb and can make any plant thrive.
19. Red tape – Thủ tục, quy trình rườm rà và phiền toái.
Ví dụ: The project was delayed due to bureaucratic red tape.
20. Pink-collar – Công việc thuộc ngành dịch vụ, thường do phụ nữ làm.
Ví dụ: Nursing is often considered a pink-collar profession.
21. Grey hair – Tóc hoa râm
Ví dụ: She’s getting some grey hair, but she still looks great.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài
Hitalk hy vọng bài viết này đã cung cấp các từ vựng Tiếng Anh về màu sắc một cách đầy đủ nhất cho ba mẹ. Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam