350+ FLASHCARDS TỪ VỰNG CAMBRIDGE STARTERS, MOVERS, FLYERS

flashcards tu vung cambridge starters movers flyers

Học từ vựng qua flashcards là phương pháp học giúp trẻ nhớ nhanh và nhớ lâu hơn, đặc biệt với các bạn nhỏ mới học Tiếng Anh, cần ghi nhớ một số lượng từ vựng lớn hay những bạn đang có dự định ôn thi chứng chỉ Cambridge YLE. Dưới đây là trọn bộ 350+ flashcards từ vựng Cambridge Starters, Movers, Flyers theo bảng chữ cái được Hitalk tổng hợp chi tiết. Cùng theo dõi ngay nhé!

TRỌN BỘ FLASHCARDS TỪ VỰNG CAMBRIDGE

Tổng hợp 151 Flashcards Starters Cambridge

File PDF Flashcards từ vựng Starters: Flashcards_Pre-A1-Starters-Hitalk

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1. alien  /ˈeɪ.li.ən/ người ngoài hành tinh
2. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ căn hộ
3. apple /ˈæp.əl/ quả táo
4. arm /ɑːrm/ cánh tay
5. armchair /ˈɑːrm.tʃer/ ghế bành
6. bag /bæɡ/ túi xách
7. ball /bɑːl/ quả bóng
8. balloon /bəˈluːn/ bóng bay
9. banana /bəˈnæn.ə/ quả chuối
10. bat /bæt/ gậy bóng chày
11. bath /bæθ/ bồn tắm
12. bathroom /ˈbæθ.rʊm/ phòng tắm
13. beach /biːtʃ/ bãi biển
14. beans /biːn/ hạt đậu
15. bed /bed/ chiếc giường
16. bedroom /ˈbed.rʊm/ phòng ngủ
17. bike /baɪk/ xe đạp
18. bird /bɝːd/ con chim
19. board /bɔːrd/ cái bảng
20. board game /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/ trò chơi cờ bàn
21. boat /boʊt/ cái thuyền
22. book /bʊk/ cuốn sách
23. bookcase /ˈbʊk.keɪs/ giá sách
24. boots /buːt/ giày ống, giày cao cổ
25. burger /ˈbɝː.ɡɚ/ bánh hăm bơ gơ
26. bus /bʌs/ xe buýt
27. cake /keɪk/ bánh ngọt
28. camera /ˈkæm.rə/ máy ảnh
29. candy/ sweets /ˈkæn.di/ – /swits/ kẹo ngọt
30. car /kɑːr/ xe hơi
31. carrot /ˈker.ət/ cà rốt
32. cat /kæt/ con mèo
33. chair /tʃer/ chiếc ghế
34. chicken  /ˈtʃɪk.ɪn/ con gà
35. chips /tʃɪps/ khoai tây
36. chocolate /ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la
37. coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/ quả dừa
38. computer /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy vi tính
39. crocodile /ˈkrɑː.kə.daɪl/ cá sấu
40. cupboard /ˈkʌb.ɚd/ tủ đựng chén
41. desk /desk/ cái bàn
42. dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ phòng ăn
43. dinner /ˈdɪn.ɚ/ bữa tối
44. dog /dɑːɡ/ con chó
45. doll /dɑːl/ búp bê
46. door /dɔːr/ cái cửa
47. dress /dres/ chiếc váy
48. duck /dʌk/ con vịt
49. ear /ɪr/ cái tai
50. egg  /eɡ/ quả trứng
51. elephant /ˈel.ə.fənt/ con voi
52. eraser/ rubber /ɪˈreɪ.sɚ/ – /ˈrʌb.ɚ/ cục tẩy
53. eye /aɪ/ con mắt
54. face /feɪs/ khuôn mặt
55. fish /fɪʃ/ con cá
56. flower /ˈflaʊ.ɚ/ bông hoa
57. foot /fʊt/ bàn chân
58. football /ˈfʊt.bɑːl/ bóng đá
59. frog /frɑːɡ/ con ếch
60. fruit /fruːt/ trái cây
61. garden /ˈɡɑːr.dən/ khu vườn
62. giraffe /dʒiˈraːf/ hươu cao cổ
63. girl /ɡɝːl/ cô gái
64. glasses /ˈɡlæs·əz/ kính mắt
65. goat /ɡoʊt/ con dê
66. grapes /ɡreɪp/ quả nho
67. guitar /ɡɪˈtɑːr/ đàn ghi ta
68. hair /her/ mái tóc
69. handbag /ˈhænd.bæɡ/ túi xách tay
70. hat /hæt/ chiếc mũ
71. helicopter /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ máy bay trực thăng
72. hippo /ˈhɪp·oʊ/ con hà mã
73. hockey /ˈhoki/ môn khúc côn cầu
74. horse /hɔːrs/ con ngựa
75. house /ˈhaʊ.zɪz/ ngôi nhà
76. ice cream /ˈaɪs ˌkriːm/ que kem
77. jacket /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác
78. jeans /dʒiːnz/ quần bò
79. juice /dʒuːs/ nước ép
80. keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ bàn phím
81. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp
82. kite /kaɪt/ con diều
83. lamp /læmp/ chiếc đèn
84. lemon /ˈlem.ən/ quả chanh vàng
85. lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ nước chanh
86. lime /laɪm/ quả chanh xanh
87. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ phòng khách
88. lizard /ˈlɪz.ɚd/ con thằn lằn
89. lorry /ˈlɔːr.i/ xe tải
90. mango /ˈmæŋ.ɡoʊ/ quả xoài
91. mat /mæt/ thảm lau chân
92. milk /mɪlk/ sữa
93. mirror /ˈmɪr.ɚ/ chiếc gương
94. monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
95. monster /ˈmɑːn.stɚ/ quái vật
96. motorbike /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ xe mô tô
97. mouse /maʊs/ con chuột
98. nose /noʊz/ cái mũi
99. onion /ˈʌn.jən/ củ hành tây
100. orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ quả cam
101. painting /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ vẽ tranh
102. park /pɑːrk/ công viên
103. pear /per/ quả lê
104. peas /piː/ hạt đậu hà lan
105. pencil /ˈpen.səl/ bút chì
106. phone /foʊn/ điện thoại
107. photo /ˈfoʊ.t̬oʊ/ bức ảnh
108. piano /piˈæn.oʊ/ đàn pi a nô
109. picture /ˈpɪk.tʃɚ/ tấm ảnh
110. pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ quả dứa
111. plane /pleɪn/ máy bay
112. playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
113. potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây
114. radio /ˈreɪ.di.oʊ/ đài ra đi ô
115. rice /raɪs/ cơm, gạo
116. robot  /ˈroʊ.bɑːt/ rô bốt
117. rug /rʌɡ/ thảm trải sàn
118. ruler /ˈruː.lɚ/ thước kẻ
119. sausage /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích
120. school /skuːl/ trường học
121. sea /siː/ biển cả
122. sheep /ʃiːp/ con cừu
123. shell /ʃel/ vỏ, mai
124. shirt /ʃɝːt/ áo sơ mi
125. shoe /ʃuː/ chiếc giày
126. shop /ʃɑːp/ cửa hàng
127. shorts  /ʃɔːrts/ quần đùi, quần cộc
128. skirt /skɝːt/ chân váy
129. snake /sneɪk/ con rắn
130. sock /sɑːk/ chiếc tất
131. sofa /ˈsoʊ.fə/ ghế xôfa
132. spider /ˈspaɪ.dɚ/ con nhện
133. street /striːt/ đường phố
134. swimsuit /ˈswɪm.suːt/ đồ bơi liền mảnh của phụ nữ
135. table /ˈteɪ.bəl/ chiếc bàn
136. tablet /ˈtæb.lət/ máy tính bảng
137. table tennis  /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ môn bóng bàn
138. teacher /ˈtiː.tʃɚ/ giáo viên
139. television  /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ tivi
140. tennis  /ˈten.ɪs/ môn quần vợt
141. tennis racket  /ˈten.ɪs ˈræk.ɪt/ vợt tennis
142. tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/ con hổ
143. tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ cà chua
144. train /treɪn/ tàu hỏa
145. tree /triː/ cái cây
146. trousers /ˈtraʊ.zɚz/ quần dài
147. t-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/ áo cộc
148. water /ˈwɑː.t̬ɚ/ nước
149. watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ dưa hấu
150. window /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ
151. zoo /zuː/ sở thú
Flashcards từ vựng Cambridge
Trọn bộ flashcards từ vựng Cambridge Starters

123 Flashcards Movers Cambridge theo bảng chữ cái

File PDF Flashcards từ vựng Movers Cambridge: Flashcards_A1-Movers_Hitalk
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1. app /æp/ ứng dụng
2. back /bӕk/ lưng
3. balcony /ˈbæl.kə.ni/ ban công
4. band /bænd/ ban nhạc
5. basement /ˈbeɪs.mənt/ tầng hầm
6. bat /bæt/ con dơi
7. bear /ber/ con gấu
8. beard /bɪrd/ bộ râu
9. blanket  /ˈblӕŋkit/ cái chăn
10. bowl  /boʊl/ cái bát
11. building /ˈbɪl.dɪŋ/ tòa nhà
12. bus station /ˈbʌs ˌsteɪ.ʃən/ trạm xe buýt
13. bus stop  /ˈbʌs ˌstɑːp/ bến xe buýt
14. café /kæfˈeɪ/ quán cà phê
15. cage /keɪʤ/ cái lồng
16. car park /ˈkɑːr ˌpɑːrk/ chỗ để xe ô tô
17. cheese /tʃiːz/ pho mát
18. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
19. circus /ˈsɝː.kəs/ rạp xiếc
20. city /ˈsɪt̬.i/ thành phố
21. cloud /klaʊd/ đám mây
22. clown /klaʊn/ chú hề
23. coat /koʊt/ áo măng tô
24. coffee /ˈkɑː.fi/ cà phê
25. comic /ˈkɑː.mɪk/ truyện tranh
26. computer /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy vi tính
27. cook /kʊk/ nấu ăn
28. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ nông thôn
29. cup /kʌp/ cái chén
30. daisy /ˈdeɪ.zi/ hoa cúc
31. dance /dæns/ nhảy múa
32. dentist /ˈden.t̬ɪst/ nha sĩ
33. desk /desk/ cái bàn
34. doctor /ˈdɑːk.tɚ/ bác sĩ
35. donkey /ˈdɑːŋ.ki/ con lừa
36. dress /dres/ váy nữ dáng dài
37. driver  /ˈdraɪ.vɚ/ người lái xe
38. ebook /ˈiːbʊk/ sách điện tử
39. elephant /ˈel.ə.fənt/ con voi
40. elevator/ lift /ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/ – /lɪft/ thang máy
41. farm /fɑːrm/ nông trại
42. farmer /ˈfɑːr.mɚ/ nông dân
43. field /fiːld/ cánh đồng
44. film star /ˈfɪlm ˌstɑːr/ ngôi sao điện ảnh
45. forest /ˈfɔːr.ɪst/ khu rừng
46. funfair /ˈfʌn.fer/ lễ hội vui chơi
47. goal /ɡoʊl/ gôn
48. headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu
49. hospital /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ bệnh viện
50. ice /aɪs/ đá
51. ice skates /ˈaɪs ˌskeɪt/ giày trượt băng
52. ill /ɪl/ bị ốm
53. island  /ˈaɪ.lənd/ hòn đảo
54. jungle  /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ rừng nhiệt đới
55. kangaroo  /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ chuột túi
56. kitten /ˈkɪt̬.ən/ mèo con
57. lake  /leɪk/ hồ nước
58. leaf /liːf/ chiếc lá
59. lion /ˈlaiən/ sư tử
60. map /mæp/ bản đồ
61. market /ˈmaːkit/ chợ
62. meatballs /ˈmiːt.bɑːl/ thịt viên
63. milkshake /ˈmɪlk.ʃeɪk/ sữa lắc
64. moon /muːn/ mặt trăng
65. mountain /ˈmaʊn.tən/ ngọn núi
66. moustache /ˈmʌs.tæʃ/ ria mép
67. neck /nek/ cổ
68. net /net/ lưới
69. nurse /nɝːs/ y tá
70. painting /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ vẽ tranh
71. pancake /ˈpæn.keɪk/ bánh kếp
72. panda /ˈpӕndə/ gấu trúc
73. parrot / ˈpɛrət/ con vẹt
74. pasta /ˈpɑː.stə/ mì ống
75. picnic /ˈpɪk.nɪk/ dã ngoại
76. pie /paɪ/ miếng
77. pirate /ˈpaiərət/ cướp biển
78. plant /plaːnt/ thực vật
79. plate  /pleɪt/ cái đĩa
80. polar bear /ˌpoʊ.lɚ ˈber/ gấu Bắc Cực
81. pool  /puːl/ bể bơi
82. poster /ˈpəustə/ áp phích
83. present /ˈprez.ənt/ món quà
84. puppy /ˈpʌpi/ chó con
85. rabbit /ˈræb.ɪt/ con thỏ
86. rain /reɪn/ mưa
87. rainbow  /ˈreɪn.boʊ/ cầu vồng
88. river /ˈrɪv.ɚ/ dòng sông
89. road /rəud/ đường xá
90. rock  /rok/ viên đá
91. roller skates /ˈroʊ.lɚ skeɪt/ giày trượt patin
92. roof /ruːf/ mái nhà
93. sail /seil/ cánh buồm
94. salad /ˈsæl.əd/ xa lát
95. sandwich /ˈsæn.wɪtʃ/ bánh mì sandwich
96. scarf /skɑːrf/ chiếc khăn
97. seat /siːt/ chỗ ngồi
98. shark /ʃɑːrk/ cá mập
99. shower  /ˈʃauə/ vòi hoa sen
100. sick /sɪk/ ốm
101. skate /skeɪt/ giày trượt patin
102. sky /skaɪ/ bầu trời
103. snow /snoʊ/ tuyết
104. soup /suːp/ canh
105. station /ˈsteɪ.ʃən/ nhà ga
106. stomachache /ˈstʌm.ək.eɪk/ đau bụng
107. sweater /ˈswet̬.ɚ/ áo len dài tay
108. tea /tiː/ trà
109. teddy bear /ˈted·i ˌbeər/ gấu bông
110. temperature /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ nhiệt độ
111. ticket /ˈtɪk.ɪt/ tấm vé
112. tooth /tuːθ/ răng
113. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
114. toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ bàn chải đánh răng
115. toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/ kem đánh răng
116. towel /ˈtauəl/ khăn tắm
117. town /taʊn/ thị trấn
118. tractor /ˈtræk.tɚ/ máy kéo
119. waterfall /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ thác nước
120. wave /weɪv/ sóng
121. whale /weɪl/ cá voi
122. windy /ˈwɪn.di/ Có gió
123. zebra /ˈziː.brə/ con ngựa vằn
Flashcards movers
Bộ Flashcards từ vựng Cambridge Movers

Trọn bộ 107 Flashcards Flyers chuẩn Cambridge

PDF Flashcards từ vựng Cambridge Flyers: Flashcards_A2-Flyers_Hitalk
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1. airport /ˈer.pɔːrt/ sân bay
2. ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
3. artist /ˈɑːr.t̬ɪst/ nghệ sĩ
4. backpack/ rucksack /ˈbæk.pæk/ – /ˈrʌk.sæk/ ba lô
5. bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ băng gạc
6. bank /striːm/ con suối
7. beetle /ˈbiː.t̬əl/ bọ cánh cứng
8. belt /belt/ thắt lưng
9. bicycle /ˈbaɪ.sə.kəl/ xe đạp
10. bin /bɪn/ thùng rác
11. biscuits /ˈbɪs.kɪt/ bánh quy
12. bracelet /ˈbreɪ.slət/ vòng tay
13. bridge /brɪdʒ/ cây cầu
14. brush /brʌʃ/ cái lược
15. businesswoman /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ nữ doanh nhân
16. butter  /ˈbʌt̬.ɚ/
17. butterfly  /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ bươm bướm
18. camel /ˈkæm.əl/ lạc đà
19. castle /ˈkæs.əl/ lâu đài
20. cave  /keɪv/ hang động
21. cereal /ˈsɪr.i.əl/ ngũ cốc
22. chemist’s /ˈkem.ɪst/ nhà hóa học
23. chopsticks  /ˈtʃɑpˌstɪks/ đôi đũa
24. cooker /ˈkʊk.ɚ/ thiết bị nấu ăn
25. costume /ˈkɑː.stuːm/ trang phục
26. crown  /kraʊn/ vương miện
27. cushion /ˈkʊʃ.ən/ cái gối
28. cycle /ˈsaɪ.kəl/ đạp xe
29. desert /ˈdez.ɚt/ sa mạc
30. diary /ˈdaɪr.i/ nhật kí
31. dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ khủng long
32. drums /drʌm/ cái trống
33. Earth /ɝːθ/ trái đất
34. engine /ˈen.dʒɪn/ động cơ
35. envelope /ˈen.və.loʊp/ phòng bì
36. factory /ˈfæk.tɚ.i/ nhà máy
37.festival /ˈfes.tə.vəl/ lễ hội
38. finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ ngón tay
39. fire /faɪr/ ngọn lửa
40. fire engine /ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/ máy bơm nước cứu hỏa
41. flag /flӕɡ/ lá cờ
42. flashlight/ torch /ˈflæʃ.laɪt/ – /tɔːrtʃ/ đèn pin
43. flour /ˈflaʊ.ɚ/ bột mì
44. foggy /ˈfɑː.ɡi/ sương mù
45. fork /fɔːrk/ cái nĩa
46. fridge /frɪdʒ/ tủ lạnh
47. fur /fɝː/ áo lông thú
48. gate /ɡeɪt/ cánh cổng
49. glove /ɡlʌv/ găng tay
50. gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục
51. hole /hoʊl/ cái lỗ
52. honey /ˈhʌn.i/ mật ong
53. hotel /hoʊˈtel/ khách sạn
54. insects /ˈɪn.sekt/ côn trùng
55. instruments /ˈɪn.strə.mənt/ nhạc cụ
56. jam /dʒæm/ mứt
57. king /kɪŋ/ nhà vua
58. knife /naɪf/ con dao
59. lift /lɪft/ nâng tạ
60. motorway thang đường cao tốc
61. ocean /ˈoʊ.ʃən/ đại dương
62. octopus /ˈɑːk.tə.pəs/ bạch tuộc
63. olives /ˈɑː.lɪv/ quả ô liu
64. oven /ˈʌv.ən/ lò nướng
65. pilot /ˈpaɪ.lət/ phi công
66. pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
67. platform /ˈplæt.fɔːrm/ sân ga xe lửa
68. pocket /ˈpɑː.kɪt/ cái túi áo, túi quần
69. police officer /pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sɚ/ cảnh sát
70. pond /pɑːnd/ ao hồ
71. postcards /ˈpoʊst.kɑːrd/ bưu thiếp
72. puzzle /ˈpʌz.əl/ câu đố xếp hình
73. pyjamas /pɪˈdʒɑː.məz/ đồ ngủ
74. pyramids /ˈpɪr.ə.mɪd/ kim tự tháp
75. queen /kwiːn/ nữ hoàng
76. racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/ xe đua
77. rocket /ˈrɑː.kɪt/ tên lửa
78. salt /sɑːlt/ muối
79. scissors /ˈsɪz.ɚz/ cái kéo
80. shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội
81. skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/ tòa nhà cao chọc trời
82. sledge /sledʒ/ xe trượt tuyết
83. snowball /ˈsnoʊ.bɑːl/ quả cầu tuyết
84. snowboarding /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ trượt ván trên tuyết
85. snowman /ˈsnoʊ.mæn/ người tuyết
86. soap /soʊp/ xà bông
87. stadium /ˈsteɪ.di.əm/ sân vận động
88. step /step/ bước chân
89. stone /stoʊn/ cục đá
90. stream /striːm/ con suối
91. suitcase /ˈsuːt.keɪs/ va li
92. sunglasses /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ kính chống nắng
93. swan /swɑːn/ thiên nga
94. swing /swɪŋ/ xích đu
95. taxi /ˈtæk.si/ xe tắc xi
96. telephone /ˈtel.ə.foʊn/ điện thoại
97. tent /tent/ cái lều
98. theatre /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát
99. toe /toʊ/ ngón chân
100. tortoise /ˈtɔːr.t̬əs/ con rùa
101. trainers /ˈtreɪ·nər/ giày thể thao
102. tyre /taɪr/ lốp xe
103. umbrella /ʌmˈbrel.ə/ cái ô
104. violin  /ˌvaɪəˈlɪn/ đàn vi ô lông
105. wheel /wiːl/ bánh xe
106. x-ray /ˈeks.reɪ/ tia X
107. yoghurt /ˈjoʊ.ɡɚt/ sữa chua
Flashcards Flyers Cambridge
Flashcards từ vựng Cambridge Flyers thường gặp

Cách học từ vựng bằng flashcards hiệu quả

Học từ vựng Tiếng Anh bằng flashcards luôn là một cách học được đánh giá là giúp trẻ ghi nhớ nhanh và nhớ lâu. Tuy nhiên, không phải bạn nào cũng biết cách học đúng và chuẩn để tận dụng tối đa phương pháp này. Vậy nên, hãy cùng Hitalk tìm hiểu ngay cách sử dụng flashcards để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất nhé.

Chọn từ vựng phù hợp: Ba mẹ nên lựa chọn bộ từ vựng phù hợp với độ tuổi và trình độ Tiếng Anh của con. Với bộ flashcards từ vựng Cambridge Starters sẽ phù hợp cho trẻ từ 4 – 6 tuổi, flashcards Movers cho trẻ từ 6 – 8 tuổi và flashcards Flyers phù hợp với trẻ từ 8 – 10 tuổi. Trẻ có thể bắt đầu với những từ vựng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nhất hoặc tần suất sử dụng cao, tiếp đến là các từ vựng khác. Hoặc trẻ có thể xếp flashcards theo từng chủ đề để dễ dàng liên kết và ghi nhớ hơn.

Tạo flashcards điện tử: Với các bạn nhỏ chưa biết sử dụng thiết bị điện tử thì sử dụng flashcards thủ công bằng giấy cứng là phù hợp nhất. Còn với các bạn lớn hơn, đã biết sử dụng điện thoại thông minh, máy tính bảng thì học từ vựng Tiếng Anh qua flashcards điện tử sẽ thuận tiện hơn rất nhiều. Các bạn có thể ôn từ vựng trên đường đi xe buýt, giờ nghỉ trưa hay bất cứ khi nào rảnh mà không phải mang theo flashcards thủ công kia.

Phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại cách quãng): Hãy chia từ vựng và học theo từng đợt, lặp lại theo chu kì như hôm nay, ngày mai, 1 tuần sau, 1 tháng sau,… để giúp trẻ được nhắc lại và nhớ từ lâu hơn

Kết hợp hình ảnh và ví dụ: Với một hình ảnh và từ vựng, trẻ hãy lấy một ví dụ về từ đó để hiểu rõ cách sử dụng và ngữ cảnh dùng từ đó.

– Học nhóm: Trẻ có thể học cùng gia đình, bạn bè để có thêm động lực và hỗ trợ lẫn nhau. Có thể sử dụng flashcards để đố nhau, tạo không khí học tập vui vẻ và hiệu quả hơn.

– Theo dõi tiến độ và điều chỉnh: Ba mẹ và trẻ cần theo dõi số lượng và mức độ nhớ từ vựng để biết được từ nào trẻ còn đang nhầm lẫn, chưa biết cách dùng từ. Từ đó, điều chỉnh lại cách ghi nhớ hoặc thời gian ôn tập phù hợp hơn.

Cách học từ vựng Tiếng Anh bằng flashcards
Gợi ý cách học từ vựng Tiếng Anh bằng flashcards hiệu quả

Tham khảo: Khóa học Tiếng Anh Cambridge Starters 1 kèm 1

Trong bài viết này, Hitalk đã cung cấp trọn bộ hơn 350 flashcards từ vựng Cambridge của 3 cấp độ Starters, Movers, Flyers theo bảng chữ cái. Hy vọng với bộ từ vựng được tổng hợp chi tiết cùng hướng dẫn sử dụng flashcards hiệu quả sẽ giúp trẻ học tốt Tiếng Anh hơn, tự tin chinh phục chứng chỉ Cambridge.

Hotline: 1900 99 88 15

Website: https://hitalk.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam

3/5 - (2 bình chọn)

1 Comment

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Logo HiTalk

Tiếng Anh trực tuyến 1-1 với 100% giáo viên nước ngoài

© 2023 Hitalk All Rights Reserved by site

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI
HITALK

Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ toàn diện cho bé

– MIỄN PHÍ –