350+ FLASHCARDS TỪ VỰNG CAMBRIDGE STARTERS, MOVERS, FLYERS
Mục Lục
Học từ vựng qua flashcards là phương pháp học giúp trẻ nhớ nhanh và nhớ lâu hơn, đặc biệt với các bạn nhỏ mới học Tiếng Anh, cần ghi nhớ một số lượng từ vựng lớn hay những bạn đang có dự định ôn thi chứng chỉ Cambridge YLE. Dưới đây là trọn bộ 350+ flashcards từ vựng Cambridge Starters, Movers, Flyers theo bảng chữ cái được Hitalk tổng hợp chi tiết. Cùng theo dõi ngay nhé!
TRỌN BỘ FLASHCARDS TỪ VỰNG CAMBRIDGE
Tổng hợp 151 Flashcards Starters Cambridge
File PDF Flashcards từ vựng Starters: Flashcards_Pre-A1-Starters-Hitalk
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1. alien | /ˈeɪ.li.ən/ | người ngoài hành tinh |
2. apartment | /əˈpɑːrt.mənt/ | căn hộ |
3. apple | /ˈæp.əl/ | quả táo |
4. arm | /ɑːrm/ | cánh tay |
5. armchair | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế bành |
6. bag | /bæɡ/ | túi xách |
7. ball | /bɑːl/ | quả bóng |
8. balloon | /bəˈluːn/ | bóng bay |
9. banana | /bəˈnæn.ə/ | quả chuối |
10. bat | /bæt/ | gậy bóng chày |
11. bath | /bæθ/ | bồn tắm |
12. bathroom | /ˈbæθ.rʊm/ | phòng tắm |
13. beach | /biːtʃ/ | bãi biển |
14. beans | /biːn/ | hạt đậu |
15. bed | /bed/ | chiếc giường |
16. bedroom | /ˈbed.rʊm/ | phòng ngủ |
17. bike | /baɪk/ | xe đạp |
18. bird | /bɝːd/ | con chim |
19. board | /bɔːrd/ | cái bảng |
20. board game | /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/ | trò chơi cờ bàn |
21. boat | /boʊt/ | cái thuyền |
22. book | /bʊk/ | cuốn sách |
23. bookcase | /ˈbʊk.keɪs/ | giá sách |
24. boots | /buːt/ | giày ống, giày cao cổ |
25. burger | /ˈbɝː.ɡɚ/ | bánh hăm bơ gơ |
26. bus | /bʌs/ | xe buýt |
27. cake | /keɪk/ | bánh ngọt |
28. camera | /ˈkæm.rə/ | máy ảnh |
29. candy/ sweets | /ˈkæn.di/ – /swits/ | kẹo ngọt |
30. car | /kɑːr/ | xe hơi |
31. carrot | /ˈker.ət/ | cà rốt |
32. cat | /kæt/ | con mèo |
33. chair | /tʃer/ | chiếc ghế |
34. chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | con gà |
35. chips | /tʃɪps/ | khoai tây |
36. chocolate | /ˈtʃɑːk.lət/ | sô cô la |
37. coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | quả dừa |
38. computer | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | máy vi tính |
39. crocodile | /ˈkrɑː.kə.daɪl/ | cá sấu |
40. cupboard | /ˈkʌb.ɚd/ | tủ đựng chén |
41. desk | /desk/ | cái bàn |
42. dining room | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ | phòng ăn |
43. dinner | /ˈdɪn.ɚ/ | bữa tối |
44. dog | /dɑːɡ/ | con chó |
45. doll | /dɑːl/ | búp bê |
46. door | /dɔːr/ | cái cửa |
47. dress | /dres/ | chiếc váy |
48. duck | /dʌk/ | con vịt |
49. ear | /ɪr/ | cái tai |
50. egg | /eɡ/ | quả trứng |
51. elephant | /ˈel.ə.fənt/ | con voi |
52. eraser/ rubber | /ɪˈreɪ.sɚ/ – /ˈrʌb.ɚ/ | cục tẩy |
53. eye | /aɪ/ | con mắt |
54. face | /feɪs/ | khuôn mặt |
55. fish | /fɪʃ/ | con cá |
56. flower | /ˈflaʊ.ɚ/ | bông hoa |
57. foot | /fʊt/ | bàn chân |
58. football | /ˈfʊt.bɑːl/ | bóng đá |
59. frog | /frɑːɡ/ | con ếch |
60. fruit | /fruːt/ | trái cây |
61. garden | /ˈɡɑːr.dən/ | khu vườn |
62. giraffe | /dʒiˈraːf/ | hươu cao cổ |
63. girl | /ɡɝːl/ | cô gái |
64. glasses | /ˈɡlæs·əz/ | kính mắt |
65. goat | /ɡoʊt/ | con dê |
66. grapes | /ɡreɪp/ | quả nho |
67. guitar | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
68. hair | /her/ | mái tóc |
69. handbag | /ˈhænd.bæɡ/ | túi xách tay |
70. hat | /hæt/ | chiếc mũ |
71. helicopter | /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ | máy bay trực thăng |
72. hippo | /ˈhɪp·oʊ/ | con hà mã |
73. hockey | /ˈhoki/ | môn khúc côn cầu |
74. horse | /hɔːrs/ | con ngựa |
75. house | /ˈhaʊ.zɪz/ | ngôi nhà |
76. ice cream | /ˈaɪs ˌkriːm/ | que kem |
77. jacket | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác |
78. jeans | /dʒiːnz/ | quần bò |
79. juice | /dʒuːs/ | nước ép |
80. keyboard | /ˈkiː.bɔːrd/ | bàn phím |
81. kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | nhà bếp |
82. kite | /kaɪt/ | con diều |
83. lamp | /læmp/ | chiếc đèn |
84. lemon | /ˈlem.ən/ | quả chanh vàng |
85. lemonade | /ˌlem.əˈneɪd/ | nước chanh |
86. lime | /laɪm/ | quả chanh xanh |
87. living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | phòng khách |
88. lizard | /ˈlɪz.ɚd/ | con thằn lằn |
89. lorry | /ˈlɔːr.i/ | xe tải |
90. mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | quả xoài |
91. mat | /mæt/ | thảm lau chân |
92. milk | /mɪlk/ | sữa |
93. mirror | /ˈmɪr.ɚ/ | chiếc gương |
94. monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ |
95. monster | /ˈmɑːn.stɚ/ | quái vật |
96. motorbike | /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ | xe mô tô |
97. mouse | /maʊs/ | con chuột |
98. nose | /noʊz/ | cái mũi |
99. onion | /ˈʌn.jən/ | củ hành tây |
100. orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | quả cam |
101. painting | /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ | vẽ tranh |
102. park | /pɑːrk/ | công viên |
103. pear | /per/ | quả lê |
104. peas | /piː/ | hạt đậu hà lan |
105. pencil | /ˈpen.səl/ | bút chì |
106. phone | /foʊn/ | điện thoại |
107. photo | /ˈfoʊ.t̬oʊ/ | bức ảnh |
108. piano | /piˈæn.oʊ/ | đàn pi a nô |
109. picture | /ˈpɪk.tʃɚ/ | tấm ảnh |
110. pineapple | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | quả dứa |
111. plane | /pleɪn/ | máy bay |
112. playground | /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ | sân chơi |
113. potato | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ | khoai tây |
114. radio | /ˈreɪ.di.oʊ/ | đài ra đi ô |
115. rice | /raɪs/ | cơm, gạo |
116. robot | /ˈroʊ.bɑːt/ | rô bốt |
117. rug | /rʌɡ/ | thảm trải sàn |
118. ruler | /ˈruː.lɚ/ | thước kẻ |
119. sausage | /ˈsɑː.sɪdʒ/ | xúc xích |
120. school | /skuːl/ | trường học |
121. sea | /siː/ | biển cả |
122. sheep | /ʃiːp/ | con cừu |
123. shell | /ʃel/ | vỏ, mai |
124. shirt | /ʃɝːt/ | áo sơ mi |
125. shoe | /ʃuː/ | chiếc giày |
126. shop | /ʃɑːp/ | cửa hàng |
127. shorts | /ʃɔːrts/ | quần đùi, quần cộc |
128. skirt | /skɝːt/ | chân váy |
129. snake | /sneɪk/ | con rắn |
130. sock | /sɑːk/ | chiếc tất |
131. sofa | /ˈsoʊ.fə/ | ghế xôfa |
132. spider | /ˈspaɪ.dɚ/ | con nhện |
133. street | /striːt/ | đường phố |
134. swimsuit | /ˈswɪm.suːt/ | đồ bơi liền mảnh của phụ nữ |
135. table | /ˈteɪ.bəl/ | chiếc bàn |
136. tablet | /ˈtæb.lət/ | máy tính bảng |
137. table tennis | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | môn bóng bàn |
138. teacher | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
139. television | /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ | tivi |
140. tennis | /ˈten.ɪs/ | môn quần vợt |
141. tennis racket | /ˈten.ɪs ˈræk.ɪt/ | vợt tennis |
142. tiger | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | con hổ |
143. tomato | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | cà chua |
144. train | /treɪn/ | tàu hỏa |
145. tree | /triː/ | cái cây |
146. trousers | /ˈtraʊ.zɚz/ | quần dài |
147. t-shirt | /ˈtiː.ʃɝːt/ | áo cộc |
148. water | /ˈwɑː.t̬ɚ/ | nước |
149. watermelon | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | dưa hấu |
150. window | /ˈwɪn.doʊ/ | cửa sổ |
151. zoo | /zuː/ | sở thú |
123 Flashcards Movers Cambridge theo bảng chữ cái
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1. app | /æp/ | ứng dụng |
2. back | /bӕk/ | lưng |
3. balcony | /ˈbæl.kə.ni/ | ban công |
4. band | /bænd/ | ban nhạc |
5. basement | /ˈbeɪs.mənt/ | tầng hầm |
6. bat | /bæt/ | con dơi |
7. bear | /ber/ | con gấu |
8. beard | /bɪrd/ | bộ râu |
9. blanket | /ˈblӕŋkit/ | cái chăn |
10. bowl | /boʊl/ | cái bát |
11. building | /ˈbɪl.dɪŋ/ | tòa nhà |
12. bus station | /ˈbʌs ˌsteɪ.ʃən/ | trạm xe buýt |
13. bus stop | /ˈbʌs ˌstɑːp/ | bến xe buýt |
14. café | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
15. cage | /keɪʤ/ | cái lồng |
16. car park | /ˈkɑːr ˌpɑːrk/ | chỗ để xe ô tô |
17. cheese | /tʃiːz/ | pho mát |
18. cinema | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim |
19. circus | /ˈsɝː.kəs/ | rạp xiếc |
20. city | /ˈsɪt̬.i/ | thành phố |
21. cloud | /klaʊd/ | đám mây |
22. clown | /klaʊn/ | chú hề |
23. coat | /koʊt/ | áo măng tô |
24. coffee | /ˈkɑː.fi/ | cà phê |
25. comic | /ˈkɑː.mɪk/ | truyện tranh |
26. computer | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | máy vi tính |
27. cook | /kʊk/ | nấu ăn |
28. countryside | /ˈkʌn.tri.saɪd/ | nông thôn |
29. cup | /kʌp/ | cái chén |
30. daisy | /ˈdeɪ.zi/ | hoa cúc |
31. dance | /dæns/ | nhảy múa |
32. dentist | /ˈden.t̬ɪst/ | nha sĩ |
33. desk | /desk/ | cái bàn |
34. doctor | /ˈdɑːk.tɚ/ | bác sĩ |
35. donkey | /ˈdɑːŋ.ki/ | con lừa |
36. dress | /dres/ | váy nữ dáng dài |
37. driver | /ˈdraɪ.vɚ/ | người lái xe |
38. ebook | /ˈiːbʊk/ | sách điện tử |
39. elephant | /ˈel.ə.fənt/ | con voi |
40. elevator/ lift | /ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/ – /lɪft/ | thang máy |
41. farm | /fɑːrm/ | nông trại |
42. farmer | /ˈfɑːr.mɚ/ | nông dân |
43. field | /fiːld/ | cánh đồng |
44. film star | /ˈfɪlm ˌstɑːr/ | ngôi sao điện ảnh |
45. forest | /ˈfɔːr.ɪst/ | khu rừng |
46. funfair | /ˈfʌn.fer/ | lễ hội vui chơi |
47. goal | /ɡoʊl/ | gôn |
48. headache | /ˈhed.eɪk/ | đau đầu |
49. hospital | /ˈhɑː.spɪ.t̬əl/ | bệnh viện |
50. ice | /aɪs/ | đá |
51. ice skates | /ˈaɪs ˌskeɪt/ | giày trượt băng |
52. ill | /ɪl/ | bị ốm |
53. island | /ˈaɪ.lənd/ | hòn đảo |
54. jungle | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ | rừng nhiệt đới |
55. kangaroo | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | chuột túi |
56. kitten | /ˈkɪt̬.ən/ | mèo con |
57. lake | /leɪk/ | hồ nước |
58. leaf | /liːf/ | chiếc lá |
59. lion | /ˈlaiən/ | sư tử |
60. map | /mæp/ | bản đồ |
61. market | /ˈmaːkit/ | chợ |
62. meatballs | /ˈmiːt.bɑːl/ | thịt viên |
63. milkshake | /ˈmɪlk.ʃeɪk/ | sữa lắc |
64. moon | /muːn/ | mặt trăng |
65. mountain | /ˈmaʊn.tən/ | ngọn núi |
66. moustache | /ˈmʌs.tæʃ/ | ria mép |
67. neck | /nek/ | cổ |
68. net | /net/ | lưới |
69. nurse | /nɝːs/ | y tá |
70. painting | /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ | vẽ tranh |
71. pancake | /ˈpæn.keɪk/ | bánh kếp |
72. panda | /ˈpӕndə/ | gấu trúc |
73. parrot | / ˈpɛrət/ | con vẹt |
74. pasta | /ˈpɑː.stə/ | mì ống |
75. picnic | /ˈpɪk.nɪk/ | dã ngoại |
76. pie | /paɪ/ | miếng |
77. pirate | /ˈpaiərət/ | cướp biển |
78. plant | /plaːnt/ | thực vật |
79. plate | /pleɪt/ | cái đĩa |
80. polar bear | /ˌpoʊ.lɚ ˈber/ | gấu Bắc Cực |
81. pool | /puːl/ | bể bơi |
82. poster | /ˈpəustə/ | áp phích |
83. present | /ˈprez.ənt/ | món quà |
84. puppy | /ˈpʌpi/ | chó con |
85. rabbit | /ˈræb.ɪt/ | con thỏ |
86. rain | /reɪn/ | mưa |
87. rainbow | /ˈreɪn.boʊ/ | cầu vồng |
88. river | /ˈrɪv.ɚ/ | dòng sông |
89. road | /rəud/ | đường xá |
90. rock | /rok/ | viên đá |
91. roller skates | /ˈroʊ.lɚ skeɪt/ | giày trượt patin |
92. roof | /ruːf/ | mái nhà |
93. sail | /seil/ | cánh buồm |
94. salad | /ˈsæl.əd/ | xa lát |
95. sandwich | /ˈsæn.wɪtʃ/ | bánh mì sandwich |
96. scarf | /skɑːrf/ | chiếc khăn |
97. seat | /siːt/ | chỗ ngồi |
98. shark | /ʃɑːrk/ | cá mập |
99. shower | /ˈʃauə/ | vòi hoa sen |
100. sick | /sɪk/ | ốm |
101. skate | /skeɪt/ | giày trượt patin |
102. sky | /skaɪ/ | bầu trời |
103. snow | /snoʊ/ | tuyết |
104. soup | /suːp/ | canh |
105. station | /ˈsteɪ.ʃən/ | nhà ga |
106. stomachache | /ˈstʌm.ək.eɪk/ | đau bụng |
107. sweater | /ˈswet̬.ɚ/ | áo len dài tay |
108. tea | /tiː/ | trà |
109. teddy bear | /ˈted·i ˌbeər/ | gấu bông |
110. temperature | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ | nhiệt độ |
111. ticket | /ˈtɪk.ɪt/ | tấm vé |
112. tooth | /tuːθ/ | răng |
113. toothache | /ˈtuːθ.eɪk/ | đau răng |
114. toothbrush | /ˈtuːθ.brʌʃ/ | bàn chải đánh răng |
115. toothpaste | /ˈtuːθ.peɪst/ | kem đánh răng |
116. towel | /ˈtauəl/ | khăn tắm |
117. town | /taʊn/ | thị trấn |
118. tractor | /ˈtræk.tɚ/ | máy kéo |
119. waterfall | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
120. wave | /weɪv/ | sóng |
121. whale | /weɪl/ | cá voi |
122. windy | /ˈwɪn.di/ | Có gió |
123. zebra | /ˈziː.brə/ | con ngựa vằn |
Trọn bộ 107 Flashcards Flyers chuẩn Cambridge
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1. airport | /ˈer.pɔːrt/ | sân bay |
2. ambulance | /ˈæm.bjə.ləns/ | xe cứu thương |
3. artist | /ˈɑːr.t̬ɪst/ | nghệ sĩ |
4. backpack/ rucksack | /ˈbæk.pæk/ – /ˈrʌk.sæk/ | ba lô |
5. bandage | /ˈbæn.dɪdʒ/ | băng gạc |
6. bank | /striːm/ | con suối |
7. beetle | /ˈbiː.t̬əl/ | bọ cánh cứng |
8. belt | /belt/ | thắt lưng |
9. bicycle | /ˈbaɪ.sə.kəl/ | xe đạp |
10. bin | /bɪn/ | thùng rác |
11. biscuits | /ˈbɪs.kɪt/ | bánh quy |
12. bracelet | /ˈbreɪ.slət/ | vòng tay |
13. bridge | /brɪdʒ/ | cây cầu |
14. brush | /brʌʃ/ | cái lược |
15. businesswoman | /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ | nữ doanh nhân |
16. butter | /ˈbʌt̬.ɚ/ | bơ |
17. butterfly | /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ | bươm bướm |
18. camel | /ˈkæm.əl/ | lạc đà |
19. castle | /ˈkæs.əl/ | lâu đài |
20. cave | /keɪv/ | hang động |
21. cereal | /ˈsɪr.i.əl/ | ngũ cốc |
22. chemist’s | /ˈkem.ɪst/ | nhà hóa học |
23. chopsticks | /ˈtʃɑpˌstɪks/ | đôi đũa |
24. cooker | /ˈkʊk.ɚ/ | thiết bị nấu ăn |
25. costume | /ˈkɑː.stuːm/ | trang phục |
26. crown | /kraʊn/ | vương miện |
27. cushion | /ˈkʊʃ.ən/ | cái gối |
28. cycle | /ˈsaɪ.kəl/ | đạp xe |
29. desert | /ˈdez.ɚt/ | sa mạc |
30. diary | /ˈdaɪr.i/ | nhật kí |
31. dinosaur | /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ | khủng long |
32. drums | /drʌm/ | cái trống |
33. Earth | /ɝːθ/ | trái đất |
34. engine | /ˈen.dʒɪn/ | động cơ |
35. envelope | /ˈen.və.loʊp/ | phòng bì |
36. factory | /ˈfæk.tɚ.i/ | nhà máy |
37.festival | /ˈfes.tə.vəl/ | lễ hội |
38. finger | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón tay |
39. fire | /faɪr/ | ngọn lửa |
40. fire engine | /ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/ | máy bơm nước cứu hỏa |
41. flag | /flӕɡ/ | lá cờ |
42. flashlight/ torch | /ˈflæʃ.laɪt/ – /tɔːrtʃ/ | đèn pin |
43. flour | /ˈflaʊ.ɚ/ | bột mì |
44. foggy | /ˈfɑː.ɡi/ | sương mù |
45. fork | /fɔːrk/ | cái nĩa |
46. fridge | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
47. fur | /fɝː/ | áo lông thú |
48. gate | /ɡeɪt/ | cánh cổng |
49. glove | /ɡlʌv/ | găng tay |
50. gym | /dʒɪm/ | phòng tập thể dục |
51. hole | /hoʊl/ | cái lỗ |
52. honey | /ˈhʌn.i/ | mật ong |
53. hotel | /hoʊˈtel/ | khách sạn |
54. insects | /ˈɪn.sekt/ | côn trùng |
55. instruments | /ˈɪn.strə.mənt/ | nhạc cụ |
56. jam | /dʒæm/ | mứt |
57. king | /kɪŋ/ | nhà vua |
58. knife | /naɪf/ | con dao |
59. lift | /lɪft/ | nâng tạ |
60. motorway | thang | đường cao tốc |
61. ocean | /ˈoʊ.ʃən/ | đại dương |
62. octopus | /ˈɑːk.tə.pəs/ | bạch tuộc |
63. olives | /ˈɑː.lɪv/ | quả ô liu |
64. oven | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
65. pilot | /ˈpaɪ.lət/ | phi công |
66. pizza | /ˈpiːt.sə/ | bánh pizza |
67. platform | /ˈplæt.fɔːrm/ | sân ga xe lửa |
68. pocket | /ˈpɑː.kɪt/ | cái túi áo, túi quần |
69. police officer | /pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sɚ/ | cảnh sát |
70. pond | /pɑːnd/ | ao hồ |
71. postcards | /ˈpoʊst.kɑːrd/ | bưu thiếp |
72. puzzle | /ˈpʌz.əl/ | câu đố xếp hình |
73. pyjamas | /pɪˈdʒɑː.məz/ | đồ ngủ |
74. pyramids | /ˈpɪr.ə.mɪd/ | kim tự tháp |
75. queen | /kwiːn/ | nữ hoàng |
76. racing car | /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/ | xe đua |
77. rocket | /ˈrɑː.kɪt/ | tên lửa |
78. salt | /sɑːlt/ | muối |
79. scissors | /ˈsɪz.ɚz/ | cái kéo |
80. shampoo | /ʃæmˈpuː/ | dầu gội |
81. skyscraper | /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/ | tòa nhà cao chọc trời |
82. sledge | /sledʒ/ | xe trượt tuyết |
83. snowball | /ˈsnoʊ.bɑːl/ | quả cầu tuyết |
84. snowboarding | /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ | trượt ván trên tuyết |
85. snowman | /ˈsnoʊ.mæn/ | người tuyết |
86. soap | /soʊp/ | xà bông |
87. stadium | /ˈsteɪ.di.əm/ | sân vận động |
88. step | /step/ | bước chân |
89. stone | /stoʊn/ | cục đá |
90. stream | /striːm/ | con suối |
91. suitcase | /ˈsuːt.keɪs/ | va li |
92. sunglasses | /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ | kính chống nắng |
93. swan | /swɑːn/ | thiên nga |
94. swing | /swɪŋ/ | xích đu |
95. taxi | /ˈtæk.si/ | xe tắc xi |
96. telephone | /ˈtel.ə.foʊn/ | điện thoại |
97. tent | /tent/ | cái lều |
98. theatre | /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | nhà hát |
99. toe | /toʊ/ | ngón chân |
100. tortoise | /ˈtɔːr.t̬əs/ | con rùa |
101. trainers | /ˈtreɪ·nər/ | giày thể thao |
102. tyre | /taɪr/ | lốp xe |
103. umbrella | /ʌmˈbrel.ə/ | cái ô |
104. violin | /ˌvaɪəˈlɪn/ | đàn vi ô lông |
105. wheel | /wiːl/ | bánh xe |
106. x-ray | /ˈeks.reɪ/ | tia X |
107. yoghurt | /ˈjoʊ.ɡɚt/ | sữa chua |
Cách học từ vựng bằng flashcards hiệu quả
Học từ vựng Tiếng Anh bằng flashcards luôn là một cách học được đánh giá là giúp trẻ ghi nhớ nhanh và nhớ lâu. Tuy nhiên, không phải bạn nào cũng biết cách học đúng và chuẩn để tận dụng tối đa phương pháp này. Vậy nên, hãy cùng Hitalk tìm hiểu ngay cách sử dụng flashcards để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất nhé.
– Chọn từ vựng phù hợp: Ba mẹ nên lựa chọn bộ từ vựng phù hợp với độ tuổi và trình độ Tiếng Anh của con. Với bộ flashcards từ vựng Cambridge Starters sẽ phù hợp cho trẻ từ 4 – 6 tuổi, flashcards Movers cho trẻ từ 6 – 8 tuổi và flashcards Flyers phù hợp với trẻ từ 8 – 10 tuổi. Trẻ có thể bắt đầu với những từ vựng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nhất hoặc tần suất sử dụng cao, tiếp đến là các từ vựng khác. Hoặc trẻ có thể xếp flashcards theo từng chủ đề để dễ dàng liên kết và ghi nhớ hơn.
– Tạo flashcards điện tử: Với các bạn nhỏ chưa biết sử dụng thiết bị điện tử thì sử dụng flashcards thủ công bằng giấy cứng là phù hợp nhất. Còn với các bạn lớn hơn, đã biết sử dụng điện thoại thông minh, máy tính bảng thì học từ vựng Tiếng Anh qua flashcards điện tử sẽ thuận tiện hơn rất nhiều. Các bạn có thể ôn từ vựng trên đường đi xe buýt, giờ nghỉ trưa hay bất cứ khi nào rảnh mà không phải mang theo flashcards thủ công kia.
– Phương pháp Spaced Repetition (Lặp lại cách quãng): Hãy chia từ vựng và học theo từng đợt, lặp lại theo chu kì như hôm nay, ngày mai, 1 tuần sau, 1 tháng sau,… để giúp trẻ được nhắc lại và nhớ từ lâu hơn
– Kết hợp hình ảnh và ví dụ: Với một hình ảnh và từ vựng, trẻ hãy lấy một ví dụ về từ đó để hiểu rõ cách sử dụng và ngữ cảnh dùng từ đó.
– Học nhóm: Trẻ có thể học cùng gia đình, bạn bè để có thêm động lực và hỗ trợ lẫn nhau. Có thể sử dụng flashcards để đố nhau, tạo không khí học tập vui vẻ và hiệu quả hơn.
– Theo dõi tiến độ và điều chỉnh: Ba mẹ và trẻ cần theo dõi số lượng và mức độ nhớ từ vựng để biết được từ nào trẻ còn đang nhầm lẫn, chưa biết cách dùng từ. Từ đó, điều chỉnh lại cách ghi nhớ hoặc thời gian ôn tập phù hợp hơn.
Trong bài viết này, Hitalk đã cung cấp trọn bộ hơn 350 flashcards từ vựng Cambridge của 3 cấp độ Starters, Movers, Flyers theo bảng chữ cái. Hy vọng với bộ từ vựng được tổng hợp chi tiết cùng hướng dẫn sử dụng flashcards hiệu quả sẽ giúp trẻ học tốt Tiếng Anh hơn, tự tin chinh phục chứng chỉ Cambridge.
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam
1 Comment