100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH TẬT – DISEASE VOCABULARY
Mục Lục
- 1 Từ vựng về các triệu chứng phổ biến trong Tiếng Anh
- 2 Từ vựng về các loại bệnh trong Tiếng Anh – Bệnh truyền nhiễm
- 3 Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh bẩm sinh
- 4 Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh tâm lý
- 5 Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh xương khớp
- 6 Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật ngoài da
- 7 Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật liên quan đến nội tạng
- 8 Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật phụ khoa
- 9 Các mẫu câu hỏi thăm tình hình sức khỏe
Chủ điểm bệnh tật là chủ điểm khó và lạ đến người bản xứ còn phải lắc đầu ngán ngẩm, bởi nhiều từ vựng liên quan đến chuyên ngành Y học. Chính vì thế, hôm nay Hitalk sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng tiếng Anh về bệnh tật – Disease vocabulary cho các bạn thuận tiện mở rộng vốn từ, tra cứu tài liệu nước ngoài dễ dàng.
Từ vựng về các triệu chứng phổ biến trong Tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Flu |
/fluː/ | Cúm |
Fever | /ˈfiːvər/ |
Sốt |
Cough |
/kof/ | Ho |
Headache | /ˈhɛdˌeɪk/ |
Đau đầu |
Fatigue |
/fəˈtiːɡ/ | Mệt mỏi |
Nausea | /ˈnɔːziə/ |
Buồn nôn |
Diarrhea |
/ˌdaɪəˈriːə/ | Tiêu chảy |
Vomiting | /ˈvɒmɪtɪŋ/ |
Nôn mửa |
Sore throat |
/sɔːr θroʊt/ | Đau họng |
Rash | /ræʃ/ |
Phát ban |
Dizziness |
/ˈdɪzɪnɪs/ | Chóng mặt |
Shortness of breath | /ˈʃɔːrtnəs ʌv brɛθ/ |
Khó thở |
Chest pain |
/tʃɛst peɪn/ | Đau ngực |
Stomachache | /ˈstʌmək eɪk/ |
Đau bụng |
Joint pain |
/dʒɔɪnt peɪn/ | Đau khớp |
Muscle ache | /ˈmʌsəl eɪk/ |
Đau cơ |
Runny nose |
/ˈrʌni noʊz/ | Chảy nước mũi |
Sneeze | /sniːz/ |
Hắt hơi |
Swelling |
/ˈswɛlɪŋ/ | Sưng |
Insomnia | /ɪnˈsɒmniə/ |
Chứng mất ngủ |
Từ vựng về các loại bệnh trong Tiếng Anh – Bệnh truyền nhiễm
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Tuberculosis |
/tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ | Bệnh lao |
Malaria | /məˈlɛriə/ |
Sốt rét |
Hepatitis |
/ˌhɛpəˈtaɪtɪs/ | Viêm gan |
Dengue | /ˈdɛŋɡeɪ/ |
Sốt xuất huyết |
HIV/AIDS |
/eɪtʃ.aɪ.vi/aɪdz/ | HIV/AIDS |
Cholera | /ˈkɒlərə/ |
Tả |
Measles |
/ˈmiːzlz/ | Sởi |
Typhoid | /ˈtaɪfɔɪd/ |
Thương hàn |
Zika |
/ˈziːkə/ | Virus Zika |
Rabies | /ˈreɪbiz/ |
Sốt dại |
Ebola |
/ɛˈboʊlə/ | Virus Ebola |
Chickenpox | /ˈtʃɪkɪnpɒks/ |
Thủy đậu |
Polio |
/ˈpoʊlioʊ/ | Bệnh bại liệt |
Lyme disease | /laɪm dɪˈziːz/ |
Bệnh Lyme |
Avian flu |
/ˈeɪviən fluː/ | Cúm gia cầm |
SARS (Severe Acute Respiratory Syndrome) | /sɑrz/ |
Hội chứng hô hấp cấp tính nặng |
MRSA (Methicillin resistant Staphylococcus aureus) |
/ˌɛmˌɑrˌɛsˈeɪ/ | Vi khuẩn Staphylococcus aureus kháng methicillin |
Norovirus | /ˈnɔːroʊˌvaɪrəs/ |
Virus Noro |
West Nile virus |
/wɛst naɪl vaɪrəs/ |
Virus West Nile |
>> Mời tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người
Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh bẩm sinh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Congenital Heart Disease |
/kənˈdʒɛnɪtl hɑːrt dɪˈziːz/ | Bệnh tim bẩm sinh |
Down Syndrome | /daʊn ˈsɪndroʊm/ |
Hội chứng Đao |
Cerebral Palsy |
/ˈsɛrəbrəl ˈpɔːlzi/ | Hội chứng bại não |
Spina Bifida | /ˈspaɪnə bɪˈfɪdə/ |
Tật nứt cột sống |
Cystic Fibrosis |
/ˈsɪstɪk faɪˈbroʊsɪs/ | Bệnh xơ nang |
Muscular Dystrophy | /ˈmʌskjʊlər ˈdɪstrəfi/ |
Loạn dưỡng cơ |
Autism Spectrum Disorder |
/ˈɔːtɪzəm ˈspɛktrəm dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn phổ tự kỷ |
Fetal Alcohol Syndrome | /ˈfiːtl ˈælkəhɒl ˈsɪndroʊm/ |
Hội chứng rượu bào thai |
Hydrocephalus |
/ˌhaɪdrəʊˈsɛfələs/ | Não úng thủy |
Phenylketonuria (PKU) | /ˌfiːnəlkitoʊˈnjʊriə/ |
Phenylketon niệu |
Sickle Cell Anemia |
/ˈsɪkəl sɛl əˈniːmiə/ | Bệnh hồng cầu liềm |
Tay Sachs Disease | /teɪ sæks dɪˈziːz/ |
Bệnh Tay–Sachs |
Hemophilia |
/ˌhiːməˈfɪliə/ | Bệnh máu khó đông |
Thalassemia | /ˌθæləˈsiːmiə/ |
bệnh thiếu máu tán huyết di truyền |
Anencephaly |
/ˌænənˈsɛfəli/ | Thai vô sọ |
Microcephaly | /ˌmaɪkrəʊˈsɛfəli/ |
Tật đầu nhỏ |
Rubella Syndrome |
/ruːˈbɛlə ˈsɪndroʊm/ | Bệnh Rubella (bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi rút Rubella gây ra) |
Turner Syndrome | /ˈtɜːrnər ˈsɪndroʊm/ |
Hội chứng Tớc-nơ |
Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh tâm lý
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Depression |
/dɪˈprɛʃən/ | Trầm cảm |
Anxiety disorders | /æŋˈzaɪəti dɪsˈɔːrdərz/ |
Rối loạn lo âu |
Bipolar disorder |
/ˌbaɪˈpoʊlər dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn lưỡng cực |
Schizophrenia | /ˌskɪtsəˈfriːniə/ |
Bệnh tâm thần phân liệt |
Obsessive-Compulsive Disorder (OCD) |
/əbˈsɛsɪv kəmˈpʌlsɪv dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn ám ảnh – Cưỡng chế |
Post-Traumatic Stress Disorder (PTSD) | /poʊst trəˈmætɪk strɛs dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn căng thẳng sau trải qua sự kiện sang chấn |
Attention-Deficit/Hyperactivity Disorder (ADHD) |
/əˈtɛnʃən ˈdɛfɪsɪt ˈhaɪpərækˌtɪv dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn tăng động giảm chú ý |
Eating disorders | /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdərz/ |
Rối loạn ăn uống |
Borderline Personality Disorder (BPD) |
/ˈbɔːrdərlaɪn pɜːrsəˈnæləti dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn nhân cách ranh giới |
Panic disorder | /ˈpænɪk dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn hoảng sợ |
Generalized Anxiety Disorder (GAD) |
/ˈdʒɛnrəˌlaɪzd ˈæŋzaɪəti dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn lo âu tổng quát |
Antisocial Personality Disorder (APD) | /ˌæntiˈsoʊʃəl pɜːrsəˈnæləti dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn nhân cách chống xã hội |
Seasonal Affective Disorder (SAD) |
/ˈsiːznəl əˈfɛktɪv dɪsˈɔːrdər/ | Trầm cảm theo mùa |
Dissociative Identity Disorder (DID) | /dɪˈsəʊsiətɪv aɪˈdɛntɪti dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn nhân dạng phân ly |
Substance Use Disorder (SUD) |
/ˈsʌbstəns juːz dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn sử dụng chất gây nghiện |
Social Anxiety Disorder (SAD) | /ˈsoʊʃəl ˈæŋzaɪəti dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn lo âu xã hội |
Psychotic disorder |
/saɪˈkɒtɪk dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn tâm thần |
Schizoaffective Disorder | /ˌskɪtsəoʊəˈfɛktɪv dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
Adjustment disorder |
/əˈdʒʌstmənt dɪsˈɔːrdər/ |
Rối loạn điều chỉnh |
Từ vựng Tiếng Anh về các loại bệnh xương khớp
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Arthritis |
/ɑːrˈθraɪtɪs/ | Viêm khớp |
Osteoarthritis | /ˌɒstiəʊɑːˈθraɪtɪs/ |
Viêm khớp xương |
Rheumatoid arthritis |
/ˈruːmətɔɪd ɑːrˈθraɪtɪs/ | Viêm khớp dạng thấp |
Gout | /ɡaʊt/ |
Gút |
Osteoporosis |
/ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/ | Loãng xương |
Bursitis | /bɜːˈsaɪtɪs/ |
Viêm túi khớp |
Tendinitis |
/ˌtɛndɪˈnaɪtɪs/ | Viêm cơ |
Carpal Tunnel Syndrome | /ˈkɑːpəl ˈtʌnəl ˈsɪndroʊm/ |
Hội chứng ống cổ tay |
Scoliosis |
/skoʊliˈoʊsɪs/ | Chứng cong cột sống |
Ankylosing Spondylitis | /ˈæŋkɪˌloʊzɪŋ spɒndɪˈlaɪtɪs/ |
Viêm khớp cột sống cụt |
Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật ngoài da
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Acne |
/ˈækni/ | Mụn trứng cá |
Eczema | /ˈɛksɪmə/ |
Chàm |
Psoriasis |
/səˈraɪəsɪs/ | Bệnh vẩy nến |
Dermatitis | /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ |
Viêm da |
Rosacea |
/roʊˈzeɪʃə/ | Mụn đỏ |
Hives | /haɪvz/ |
Nổi mề đay |
Warts |
/wɔːrts/ | Mụn cóc |
Athlete’s foot | /ˈæθliːts fʊt/ |
Nấm da chân |
Ringworm |
/ˈrɪŋwɜːrm/ | Nấm da |
Boils | /bɔɪlz/ |
Nổi mủ |
Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật liên quan đến nội tạng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Diabetes |
/ˌdaɪəˈbiːtiːz/ | Tiểu đường |
Hypertension | /ˌhaɪpəˈtɛnʃən/ |
Huyết áp cao |
Hypotension |
/ˌhaɪpəʊˈtɛnʃən/ | Huyết áp thấp |
Asthma | /ˈæzmə/ |
Hen suyễn |
Bronchitis |
/brɒŋˈkaɪtɪs/ | Viêm phế quản |
Hepatitis | /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/ |
Viêm gan |
Cirrhosis |
/sɪˈroʊsɪs/ | Xơ gan |
Gastritis | /ɡæsˈtraɪtɪs/ |
Viêm dạ dày |
Appendicitis |
/əˌpɛndɪˈsaɪtɪs/ | Viêm ruột thừa |
Pneumonia | /njuːˈmoʊniə/ |
Viêm phổi |
Meningitis |
/ˌmɛnɪnˈdʒaɪtɪs/ | Viêm màng não |
Nephritis | /nɪˈfraɪtɪs/ |
Viêm thận |
Cardiomyopathy |
/ˌkɑːrdiəʊˌmaɪˈɒpəθi/ | Bệnh cơ tim |
Colitis | /koʊˈlaɪtɪs/ |
Viêm đại tràng |
Myocardial infarction |
/ˌmaɪəˈkɑːrdiəl ɪnˈfɑːrkʃən/ | Tràn dịch cơ tim |
Endometriosis | /ˌɛndəʊˌmiːtriˈoʊsɪs/ |
Viêm tử cung |
Otitis |
/oʊˈtaɪtɪs/ |
Viêm tai |
Từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật phụ khoa
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Vulvitis |
/ˌvʌlvɪˈtaɪtɪs/ | Viêm âm hộ |
Yeast infection | /jiːst ɪnˈfɛkʃən/ |
Nhiễm trùng men nấm âm đạo |
Bacterial vaginosis |
/ˌbækˌtɪriəl vædʒɪˈnoʊsɪs/ | Nhiễm khuẩn âm đạo |
Pelvic inflammatory disease (PID) |
/ˈpɛlvɪk ɪnˌflæməˈtɔːri dɪˈziːz/ |
Bệnh viêm vùng chậu |
Endometriosis | /ˌɛndəʊˌmiːtriˈoʊsɪs/ |
Bệnh lạc nội mạc tử cung |
Ovarian cyst |
/ˈoʊvəriən sɪst/ | U nang buồng trứng |
Polycystic ovary syndrome (PCOS) | /ˌpɒliˈsɪstɪk ˈoʊvəri ˈsɪndroʊm/ |
Hội chứng buồng trứng đa nang |
Dysmenorrhea |
/dɪsˌmɛnəˈriːə/ | Đau bụng kinh |
Menorrhagia | /ˌmɛnəˈreɪdʒiə/ |
Rong kinh |
Amenorrhea |
/ˌeɪˌmɛnəˈriːə/ | Vô kinh |
Uterine fibroids | /ˈjuːtəraɪn ˈfaɪbrɔɪdz/ |
U xơ tử cung |
Pelvic organ prolapse |
/ˈpɛlvɪk ˈɔːrɡən prəˌlæps/ | Sa sinh dục |
Cervical dysplasia | /ˈsɜːrvɪkl dɪsˈpleɪziə/ |
Loạn sản cổ tử cung |
Ovarian cancer |
/ˈoʊvəriən ˈkænsər/ | Ung thư buồng trứng |
Uterine cancer | /ˈjuːtəraɪn ˈkænsər/ |
Ung thư tử cung |
Cervical cancer |
/ˈsɜːrvɪkl ˈkænsər/ | Ung thư cổ tử cung |
Vaginal cancer | /ˈvædʒɪnəl ˈkænsər/ |
Ung thư âm đạo |
Vulvar cancer |
/ˈvʌlvər ˈkænsər/ | Ung thư âm hộ |
Bartholin’s cyst | /bɑːrˈθoʊlɪnz sɪst/ |
U nang tuyến Bartholin |
Genital warts |
/ˈdʒɛnɪtl wɔːrts/ | Mụn cóc sinh dục |
Ovarian torsion |
/ˈoʊvəriən ˈtɔːrʒən/ |
Xoắn buồng trứng |
Các mẫu câu hỏi thăm tình hình sức khỏe
- Are you okay? / Are you alright? / Are you well? : Bạn có ổn không?
- How are you? : Bạn có khỏe không?
- How do you do? : Bạn thế nào rồi?
- How have you been? : Dạo này bạn thế nào rồi?
- Are you feeling alright? : Bạn cảm thấy ổn chứ?
- How are you feeling? : Bạn cảm thấy thế nào?
- Is everything okay? : Mọi thứ ổn chứ?
- How’s it going? : Mọi chuyện dạo này thế nào rồi?
- Are you better now? : Bạn đã thấy tốt hơn chưa?
- How’s your health now? : Sức khỏe của bạn thế nào rồi?
- Have you felt any better? : Bạn cảm thấy tốt hơn chút nào chưa?
Vậy là Hitalk đã tổng hợp hơn 100+ từ vựng Tiếng Anh về bệnh tật và một số cách hỏi thăm tình hình sức khỏe phổ biến. Hy vọng, bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng, áp dụng tốt hơn trong giao tiếp hay làm bài tập nhé.
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam