50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ RAU CỦ QUẢ – VEGETABLES VOCABULARY
Mục Lục
- 1 Từ vựng các loại rau củ quả trong Tiếng Anh – Tên gọi các loại rau
- 2 Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại củ
- 3 Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại nấm
- 4 Từ vựng Tiếng Anh chủ đề rau củ quả – Tên gọi của các loại đậu, hạt
- 5 Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại rau thơm
- 6 Cụm từ về các loại rau củ quả trong Tiếng Anh
Vegetables vocabulary – Từ vựng tiếng anh chủ đề rau củ quả rất nhiều và phong phú. Bởi thế, phần đa chúng ta không thể biết hết được tên gọi Tiếng Anh của nhiều loại rau, củ, quả thân thuộc. Chính vì vậy, Hitalk mang đến cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này để các bạn có thể mở rộng vốn từ một cách hiệu quả nhất.
Từ vựng các loại rau củ quả trong Tiếng Anh – Tên gọi các loại rau
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Lettuce |
/ˈlɛtɪs/ | Xà lách |
Cabbage | /ˈkæbɪdʒ/ |
Bắp cải |
Broccoli |
/ˈbrɒkəli/ | Bông cải xanh |
Cauliflower | /ˈkɒlɪflaʊər/ |
Bông cải trắng |
Zucchini |
/zuːˈkiːni/ | Bí ngòi |
Celery | /ˈsɛləri/ |
Cần tây |
Asparagus |
/əˈspærəɡəs/ | Măng tây |
Watercress | /ˈwɔːtərˌkrɛs/ |
Cải xoong |
Amaranths |
/əˈruːɡjʊlə/ | Rau dền |
Water spinach |
/ˈwɔtər ˈspɪnəʧ/ |
Rau muống |
Radicchio | /rəˈdɪkioʊ/ |
Rau diếp nước |
Fennel |
/ˈfɛnəl/ | Cần tây Ý |
Mustard greens | /ˈmʌstərd ɡriːnz/ |
Cải đắng |
Leaf mustard |
/liːf ˈmʌstərd/ | Cải ngọt |
Kale | /keɪl/ |
Cải xoăn |
Spinach |
/ˈspɪnɪdʒ/ | Cải bó xôi (Rau chân vịt) |
Chinese mustard green | /tʃaɪˈniːz ˈmʌstərd ɡriːn/ |
Cải bẹ xanh |
Bok choy |
/bɑk tʃɔɪ/ | Cải chíp |
Napa cabbage | /ˈnæpə ˈkæbəʤ/ |
Cải thảo |
Watercress |
/ˈwɔː.tə.kres/ | Cải xoong |
Chinese broccoli | /ˈtʃaɪniːz ˈbrɒkəli/ |
Cải ngồng (Cải làn) |
Crown daisy |
/kraʊn ˈdeɪzi/ | Cải cúc |
Swiss chard | /swɪs tʃɑːrd/ |
Cải cầu vồng |
Sorrel |
/ˈsɔrəl/ | Cây chút chít |
Swam spinach | /swɑːn ˈspɪnɪdʒ/ |
Rau muống |
Malabar spinach |
/malabar ˈspɪnɪʤ/ | Rau mồng tơi |
Star gooseberry leaves | /stɑr ˈgusˌbɛri livz/ |
Rau ngót |
Chive |
/tʃaɪv/ | Hẹ |
Scallion | /ˈskæljən/ |
Hành lá |
Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại củ
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Potato |
/pəˈteɪ.təʊ/ | Khoai tây |
Carrot | /ˈkær.ət/ |
Cà rốt |
Onion |
/ˈʌn.jən/ | Hành tây |
Garlic | /ˈɡɑːr.lɪk/ |
Tỏi |
Ginger |
/ˈdʒɪn.dʒər/ | Gừng |
Radish | /ˈræd.ɪʃ/ |
Củ cải |
Turnip |
/ˈtɜːr.nɪp/ | Củ cải trắng |
Beetroot | /ˈbiːt.ruːt/ |
Củ dền |
Sweet potato |
/swiːt pəˈteɪ.təʊ/ | Khoai lang |
Yam | /jæm/ |
Khoai môn |
Shallot |
/ˈʃæl.ət/ | Hành tím |
Leek | /liːk/ |
Hành lá |
Parsnip |
/ˈpɑː.snɪp/ | Củ cải vàng |
Celery | /ˈsel.ə.ri/ |
Cần tây |
Chives |
/tʃaɪvz/ | Hẹ |
Fennel | /ˈfɛn.əl/ |
Cần tây Ý |
Taro |
/ˈtɑː.roʊ/ | Khoai sọ |
Jicama | /ˈhɪk.ə.mə/ |
Củ đậu |
Rutabaga |
/ˌruː.təˈbeɪ.ɡə/ | Củ cải Thụy Điển |
Jerusalem artichoke | /dʒəˈruː.sə.ləm ˈɑː.tɪ.tʃoʊk/ |
Củ Cúc Vu |
Water chestnut |
/ˈwɔː.tər ˈtʃɛs.nʌt/ | Củ năng |
Daikon | /ˈdaɪ.kɒn/ |
Củ cải trắng |
Turmeric |
/ˈtɜːr.mərɪk/ | Nghệ |
Lotus root | /ˈloʊ.təs rut/ |
Củ sen |
Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại nấm
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Mushroom |
/ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm |
Truffle | /ˈtrʌf.əl/ |
Nấm cục |
Chanterelle |
/ˌʃæn.təˈrel/ | Nấm mồng gà |
Shiitake | /ʃiˈtɑː.keɪ/ |
Nấm hương |
Portobello |
/ˌpɔːr.təˈbɛl.oʊ/ | Nấm mỡ |
Porcini | /pɔːrˈtʃiː.ni/ |
Nấm thông |
Oyster mushroom |
/ˈɔɪ.stər ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm sò |
Enoki mushroom | /ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.ruːm/ |
Nấm kim châm |
Lion’s mane mushroom |
/ˈlaɪənz meɪn ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm hầu thủ |
Matsutake | /ˌmɑːt.suˈtɑː.keɪ/ |
Nấm tùng nhung |
Hedgehog mushroom |
/ˈhɛdʒ.hɒɡ ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm chân cừu |
King trumpet mushroom | /kɪŋ ˈtrʌm.pɪt ˈmʌʃ.ruːm/ |
Nấm bào ngư Nhật |
Maitake |
/ˈmaɪ.tɑː.keɪ/ | Nấm khiêu vũ |
Reishi | /ˈreɪ.ʃiː/ |
Nấm linh chi |
Turkey tail mushroom |
/ˈtɜːr.ki teɪl ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm đuôi gà |
Shimeji mushroom | /ʃɪˈmeɪ.dʒi ˈmʌʃ.ruːm/ |
Nấm ngọc châm |
Cloud ear mushroom |
/klaʊd ɪr ˈmʌʃ.ruːm/ | Mộc nhĩ |
Nameko mushroom | /ˈnæm.iː.koʊ ˈmʌʃ.ruːm/ |
Nấm trân châu |
King Trumpet mushroom |
/ˈtrʌm.pɪt ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm đùi gà |
Velvet pioppi | /ˈvɛl.vɪt piː.oʊˈpiː.ni/ |
Nấm dương |
Caesar’s mushroom |
/ˈsiː.zərz ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm trứng gà |
>> Xem thêm: 100+ từ vựng Tiếng Anh về trái cây
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề rau củ quả – Tên gọi của các loại đậu, hạt
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Pea |
/piː/ | Đậu hà lan |
Bean | /biːn/ |
Đậu |
Lentil |
/ˈlɛntəl/ | Đậu lăng |
Chickpea | /ˈtʃɪkpiː/ |
Đậu gà |
Soybean |
/ˈsɔɪˌbin/ | Đậu nành |
Black bean | /blæk biːn/ |
Đậu đen |
Kidney bean |
/ˈkɪdni biːn/ | Đậu Tây |
Mung bean | /mʌŋ biːn/ |
Đậu xanh |
Pinto bean |
/ˈpɪntoʊ biːn/ | Đậu cúc |
Adzuki bean | /æˈdzʊki biːn/ |
Đậu đỏ Nhật |
Fava bean |
/ˈfɑːvə biːn/ | Đậu răng ngựa |
Navy bean | /ˈneɪvi biːn/ |
Đậu hải quân |
Cowpea |
/kaʊ biːn/ | Đậu dải |
Snow pea | /snoʊ piː/ |
Đậu tuyết |
French bean |
/frɛntʃ biːn/ | Đậu cove |
Azuki bean | /əˈzuːki biːn/ |
Đậu đỏ Nhật |
Black eyed pea |
/blæk aɪd piː/ | Đậu mắt đen |
Moth bean | /mɒθ biːn/ |
Đậu ô đầu |
Hyacinth bean |
/ˈhaɪəsɪnθ biːn/ | Đậu ván |
Lablab bean | /ˈlæblæb biːn/ |
Đậu ván trắng |
Snake bean |
/sneɪk biːn/ | Đậu đũa |
Winged bean | /wɪŋd biːn/ |
Đậu rồng |
Groundnut |
/ˈɡraʊndˌnʌt/ | Lạc |
Lotus seed | /ˈloʊtəs sid/ |
Hạt sen |
Jack bean |
/dʒæk biːn/ | Đậu kiếm |
Rice bean | /raɪs biːn/ |
Đậu nho nhe |
Velvet bean |
/ˈvɛlvɪt biːn/ | Đậu mèo rừng |
Pigeon pea | /ˈpɪdʒən piː/ |
Đậu triều |
Horse gram |
/hɔːrs ɡræm/ |
Đậu lăng nâu |
Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả – Tên gọi của các loại rau thơm
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Basil |
/ˈbeɪzəl/ | Húng quế |
Mint | /mɪnt/ |
Bạc hà |
Rosemary |
/ˈroʊzmɛri/ | Hương thảo |
Thyme | /taɪm/ |
Tiêu tím |
Parsley |
/ˈpɑrsli/ | Rau mùi |
Cilantro/Coriander | /sɪˈlæn.troʊ/ /ˌkɔːr.iˈæn.dər/ |
Rau mùi |
Dill |
/dɪl/ | Thì là |
Sage | /seɪdʒ/ |
Rau diếp |
Chives |
/tʃaɪvz/ | Hành tây |
Oregano | /ɔːˈrɛɡənoʊ/ |
Rau húng |
Lemongrass |
/ˈlɛmənˌɡræs/ | Sả |
Bay leaf | /beɪ lif/ |
Lá nguyệt quế |
Tarragon |
/ˈtærəɡən/ | Ngải giấm |
Fennel | /ˈfɛnəl/ |
Cần tây |
Marjoram |
/ˈmɑrdʒərəm/ | Rau húng tây |
Sorrel | /ˈsɔːrəl/ |
Lá nhút chua |
Lovage |
/ˈlʌvɪdʒ/ | Cây cần núi |
Lemon balm | /ˈlɛmən bɑːm/ |
Tía tô đất |
Chervil |
/ˈtʃɜːrvəl/ | Ngò rí |
Lemon verbena | /ˈlɛmən vərˈbiː.nə/ |
Chanh cỏ roi ngựa |
Lavender |
/ˈlævəndər/ | Oải hương |
Cụm từ về các loại rau củ quả trong Tiếng Anh
Bên cạnh một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề rau củ quả, các bạn cũng có thể tham khảo thêm một số cụm từ liên quan đến chủ đề này nhưng lại mang nghĩa hoàn toàn khác. Cùng theo dõi nhé.
- To be a couch potato: Là người thích ngồi một chỗ mà không muốn hoạt động hay tập thể dục.
Ví dụ: My brother used to be a real couch potato, but now he goes to the gym every day.
- To go to seed: Điều này ám chỉ rằng cây hoặc cây trồng đã hoa màu hoặc sinh sản, và do đó đã kết thúc giai đoạn phát triển hoặc sự phát triển.
Ví dụ: If you don’t harvest the lettuce soon, it will go to seed.
- To be a carrot and stick: Sử dụng cả sự cám dỗ và sự đe dọa để thúc đẩy ai đó làm việc.
Ví dụ: The teacher used a carrot and stick approach to motivate the students, offering rewards for good behavior and punishments for bad behavior.
- To be a turnip: Điều này ám chỉ rằng ai đó ngu ngốc hoặc không thông minh.
Ví dụ: He’s a bit of a turnip when it comes to understanding technology.
- To know one’s onions: Biết rõ về một chủ đề hoặc lĩnh vực.
Ví dụ: Sarah really knows her onions when it comes to cooking.
- To be in a stew: Lo lắng hoặc căng thẳng về một tình huống hoặc vấn đề.
Ví dụ: She’s been in a stew ever since she lost her job.
- To be in a jam: Gặp rắc rối hoặc khó khăn.
Ví dụ: I’m in a real jam – I accidentally locked my keys in the car.
- To be in a pea soup: Điều này ám chỉ về tình trạng sương mù dày đặc.
Ví dụ: Driving in the mountains, we found ourselves in a pea soup.
- To be in a pickle: Gặp rắc rối hoặc tình huống khó khăn.
Ví dụ: We’re in a real pickle now that the power’s gone out.
- To be full of beans: Có năng lượng hoặc hứng khởi.
Ví dụ: The kids were full of beans after playing in the park all afternoon.
Hi vọng với những từ vựng Tiếng Anh chủ đề rau củ quả (Vegetables vocabulary) mà Hitalk cung cấp có thể làm phong phú thêm vốn từ Tiếng Anh của bạn. Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam