TOP 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY ĐẦY ĐỦ NHẤT

Top 100+ từ vựng tiếng anh về trái cây

Fruit vocabulary – từ vựng tiếng Anh về trái cây là những từ vựng rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng tường tận cách gọi tên các loại quả trong Tiếng Anh sao cho đúng. Vì vậy, Hitalk cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ nhất về từ vựng này để bạn mở rộng vốn từ về chủ đề thú vị này nha.

Từ vựng về các loại quả trong Tiếng Anh: Thuộc khí hậu nhiệt đới

Từ vựng về các loại quả trong tiếng anh
Một số loại trái cây thuộc vùng nhiệt đới
Từ vựng Phiên âm Nghĩa

Banana

/bəˈnænə/ Quả chuối

Mango

/ˈmæŋɡoʊ/ Quả xoài
Pineapple /ˈpaɪnˌæpəl/

Quả dứa

Papaya

/pəˈpaɪə/ Quả đu đủ
Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/

Quả dừa

Guava

/ˈɡwɑːvə/ Quả ổi
Passion fruit /ˈpæʃən ˌfruːt/

Quả chanh dây

Durian

/ˈdʊriən/ Quả sầu riêng
Lychee /ˈlaɪtʃiː/

Quả vải

Dragon fruit

/ˈdræɡən ˌfruːt/ Quả thanh long
Jackfruit /ˈdʒækˌfruːt/

Quả mít

Avocado

/ˌævəˈkɑːdoʊ/ Quả bơ
Lychee /ˈlaɪtʃiː/

Quả vải

Mangosteen

/ˈmæŋɡəˌstiːn/ Quả măng cụt
Rambutan /ræmˈbuːtən/

Quả chôm chôm

Longan

/ˈlɒŋɡən/ Quả nhãn
Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/

Quả hồng xiêm

Tamarind

/ˈtæmərɪnd/ Quả me
Pomelo /ˈpɒməˌloʊ/

Quả bưởi

Breadfruit

/ˈbrɛdˌfruːt/ Quả sa kê
Star Fruit /ˈstɑː.fruːt/

Quả khế

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/ Quả cam
Wax apple /wæks ˈæp.əl/

Quả roi

Apple

/ˈæp.əl/ Quả táo
Custard apple /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/

Quả na

Peach

/piːtʃ/ Quả đào
Plum /plʌm/

Quả mận

Watermelon

/ˈwɔː.təˌmel.ən/ Quả dưa hấu
Grape /ɡreɪp/

Quả nho

Pear

/peər/ Quả lê
Burmese grape  /bərˈmiz ɡreɪp/

Quả dâu da

Persimmon 

/pɚˈsɪmən/ Quả hồng
Cantaloupe /kæntəlup/

Quả dưa lưới

Pomegranate

/ˌpɑməˈgrænət/ Quả lựu
Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/

Quả dưa chuột

>> Tham khảo: 100+ từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến

Từ vựng Tiếng Anh về trái cây: Thuộc xứ lạnh

Các loại trái cây trogn tiếng anh
Các loại trái cây thuộc xứ lạnh
Từ vựng Phiên Âm Nghĩa

Blueberry

/ˈbluˌbɛri/ Quả việt quất
Raspberry /ˈræzˌbɛri/

Quả phúc bồn tử

Blackberry

/ˈblækˌbɛri/ Quả dâu đen
Cranberry /ˈkrænˌbɛri/

Quả nam việt quất

Strawberry

/ˈstrɔˌbɛri/ Quả dâu tây
Cherry /ˈʧɛri/

Quả anh đào

Kiwi

/ˈkiwi/ Quả kiwi
Gooseberry /ˈɡusˌbɛri/

Quả nho đỏ

Lingonberry

/ˈlɪŋənˌbɛri/ Quả lý chua đen

Loquat

/ˈloʊ.kwɑːt/

Quả sơn trà

Lingonberry - Quả lý chua đen
Lingonberry – Quả lý chua đen

 

Một số thành ngữ về trái cây phổ biến

Thành ngữ tiếng anh về trái cây
Thành ngữ tiếng anh về trái cây
  1. The apple of someone’s eye: Người được yêu thích, quý trọng.
  • Ví dụ: “His daughter was always the apple of his eye.”

2. Bad apple: Người hoặc vật gây rối, ảnh hưởng xấu đến nhóm.

  • Ví dụ: “We need to get rid of that bad apple in our team.”
  1. To go bananas: Trở nên điên dại hoặc mất kiểm soát.
    Ví dụ: “She went bananas when she saw the mess in the kitchen.”

4. To spill the beans: Tiết lộ một bí mật hoặc thông tin quan trọng.

Ví dụ: “She accidentally spilled the beans about the surprise party.”

  1. To be in a pickle: Gặp phải tình huống khó khăn hoặc rắc rối.

  Ví dụ: “I’m in a pickle. I have two exams and a project due tomorrow.”

  1. The cherry on top: Điều tốt nhất, tốt nhất hoặc cuối cùng.

Ví dụ: “Winning the championship was the cherry on top of a great season.”

  1. A peach: Người hoặc vật rất tốt, dễ chịu.

Ví dụ: “She’s such a peach, always willing to help.”

  1. To go pear-shaped: Kế hoạch hoặc tình huống không diễn ra như dự kiến, thất bại.

Ví dụ: “The party started to go pear-shaped when the food didn’t arrive on time.”

  1. To be the apple of discord: Nguyên nhân của sự bất đồng hoặc xung đột.

Ví dụ: “The inheritance became the apple of discord among the family members.”

  1. To compare apples and oranges: So sánh hai thứ không thể so sánh với nhau.

Ví dụ: “Comparing her painting skills to his musical talent is like comparing apples and oranges.”

  1. To be a lemon: Phản bội hoặc gây ra sự thất vọng.

Ví dụ: “His promise to help was just a lemon.”

  1. To go bananas over something: Rất thích cái gì đó.

Ví dụ: “She went bananas over the new fashion collection.”

  1. To squeeze blood out of a turnip: Cố gắng lấy đi điều gì không thể lấy.

Ví dụ: “Trying to get money out of him is like squeezing blood out of a turnip.”

  1. To be like two peas in a pod: Rất giống nhau.

Ví dụ: “They’re like two peas in a pod; they even finish each other’s sentences.”

  1. To go pear-shaped: Kế hoạch hoặc tình huống không diễn ra như dự kiến, thất bại.

Ví dụ: “The party started to go pear-shaped when the food didn’t arrive on time.”

  1. To be the apple of discord: Gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Ví dụ: “The issue of money became the apple of discord among the siblings.”

  1. Not give a fig: không hứng thú 

Ví dụ: He can say what he wants. I don’t give a fig. 

  1. As red as cherry: Đỏ như trái anh đào

Ví dụ: His face was as red as cherry when I mentioned Marry.

>> Có thể bạn quan tâm:

Học Tiếng Anh trực tuyến 1-1 miễn phí

Test trình độ Tiếng Anh miễn phí

Qua bài viết này, hi vọng các bạn đã mở rộng được vốn từ vựng tiếng Anh về trái cây (Fruit vocabulary). Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!

Hotline: 1900 99 88 15

Website: https://hitalk.edu.vn/ 

Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam

>

1/5 - (7 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Logo HiTalk

Tiếng Anh trực tuyến 1-1 với 100% giáo viên nước ngoài

© 2023 Hitalk All Rights Reserved by site

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI
HITALK

Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ toàn diện cho bé

– MIỄN PHÍ –