100+ TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC QUỐC GIA BẰNG TIẾNG ANH
Mục Lục
Học tiếng Anh đã lâu, bạn có tự tin khẳng định bản thân tường tận hết tên các quốc gia bằng Tiếng Anh không? Nếu chưa rõ, thì hãy tham khảo bài viết dưới đây của Hitalk để mở rộng thêm vốn từ về chủ đề này nhé.
Tên các nước trên thế giới bằng Tiếng Anh
Hiện nay có 195 quốc gia trên thế giới thuộc Liên Hợp Quốc. Tuy nhiên, có thể có rất nhiều bạn vẫn chưa biết hoặc chưa từng nghe tới một số quốc gia ít được nhắc tới. Cùng tìm hiểu hơn 100+ nước trên thế giới bằng Tiếng Anh cùng Hitalk ngay nhé!
Tên các quốc gia bằng Tiếng Anh – Các quốc gia Châu Mĩ
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Argentina |
/ɑːrdʒənˈtiːnə/ | Nước Ác-hen-ti-na |
Belize | /bəˈliːz/ |
Nước Bơ-Lin |
Bolivia |
/bəˈlɪviə/ | Nước Bô-Li-Vi-A |
Brazil | /brəˈzɪl/ |
Nước Braxin |
Canada |
/ˈkænədə/ | Nước Ca na da |
Chile | /ˈtʃɪli/ |
Nước Chi-lê |
Colombia |
/kəˈlʌmbiə/ | Nước Cô-lôm-bi-a |
Costa Rica | /ˈkɒstə ˈriːkə/ |
Nước Cốt-ta-ri-ca |
Cuba |
/ˈkjuːbə/ | Nước Cu-ba |
Dominica | /dɒˈmɪnɪkə/ |
Nước Đô-Mi-Ni-Ca |
Ecuador |
/ˈekwədɔːr/ | Nước Ê-cu-a-đo |
El Salvador | /ɛl ˈsælvədɔːr/ |
Nước En-san-va-đô |
Grenada |
/ɡrɪˈneɪdə/ | Nước Gờ-rê-na-đa |
Guatemala | /ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ |
Nước Gu-a-tê-ma-na |
Guyana |
/ɡaɪˈɑːnə/ | Nước Gai-na |
Haiti | /ˈheɪti/ |
Nước Ha-i-ti |
Honduras |
/hɒnˈdjʊərəs/ | Nước Hon-đu-rát |
Jamaica | /dʒəˈmeɪkə/ |
Nước Gia-mai-ca |
Mexico |
/ˈmɛksɪkoʊ/ | Nước Mê-xi-cô |
Nicaragua | /ˌnɪkəˈrɑːɡwə/ |
Nước Ni-ca-ra-ga |
Panama |
/ˈpænəmɑː/ | Nước Pa-na-ma |
Paraguay | /ˈpærəɡwaɪ/ |
Nước Pa-ra-guay |
Peru |
/pəˈruː/ | Nước Pê-ru |
Suriname | /ˈsʊrɪnæm/ |
Nước Su-ri-nêm |
Trinidad and Tobago |
/ˈtrɪnɪdæd ænd təˈbeɪɡoʊ/ | Nước Tri-ni-đát và Tô-ba-gô |
United States | /juːˌnaɪtɪd ˈsteɪts/ |
Hoa Kỳ (Nước Mĩ) |
Uruguay |
/ˈjʊərəɡwaɪ/ | Nước U-ru-goay |
Venezuela | /ˌvɛnəˈzweɪlə/ |
Nước Vê-nê-du-ê-la |
Tên các nước trên thế giới bằng Tiếng Anh – Châu Âu
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Albania |
/ælˈbeɪniə/ | Nước An-ba-ni |
Andorra | /ˌændəˈrə/ |
Nước An-đô-ra |
Austria |
/ˈɔːstriə/ | Nước Áo |
Belarus | /ˈbɛlærʊs/ |
Nước Bê-la-rút |
Belgium |
/ˈbɛldʒəm/ | Nước Bỉ |
Bulgaria | /ˈbʌlˌɡɛəriə/ |
Nước Bun-Ga-Ri |
Croatia |
/kroʊˈeɪʃə/ | Nước Croat-ti-a |
Cyprus | /ˈsaɪprəs/ |
Nước Síp |
Denmark |
/ˈdɛnmɑːrk/ | Nước Đan Mạch |
Estonia | /ɛsˈtoʊniə/ |
Nước Ét-tô-ni-a |
Finland |
/ˈfɪnlənd/ | Nước Phần Lan |
France | /fræns/ |
Nước Pháp |
Germany |
/ˈdʒɜːrməni/ | Nước Đức |
Greece | /ɡriːs/ |
Nước Hy Lạp |
Hungary |
/ˈhʌŋɡəri/ | Nước Hung-ga-ry |
Iceland | /ˈaɪslənd/ |
Nước Ai-xơ-len |
Ireland |
/ˈaɪrlənd/ | Nước Ai-rơ-len |
Italy | /ˈɪtəli/ |
Nước Ý |
Latvia |
/ˈlætviə/ | Nước Lat-vi-a |
Liechtenstein | /ˈlɪktənstaɪn/ |
Nước Lích-Xten-Tai |
Lithuania |
/ˌlɪθuˈeɪniə/ | Nước Li-thu-a-na |
Luxembourg | /ˈlʌksəmbɜːrɡ/ |
Nước Lúc-Xem-Bua |
Moldova |
/mɒlˈdoʊvə/ | Nước Môn-đô-va |
Monaco | /ˈmɒnəkoʊ/ |
Nước Mô-na-cô |
Montenegro |
/ˌmɒntɪˈniːɡroʊ/ | Nước Mông-tê-nê-gờ-rô |
Netherlands | /ˈnɛðərləndz/ |
Nước Hà Lan |
Norway |
/ˈnɔrweɪ/ | Nước Na Uy |
Poland | /ˈpoʊlənd/ |
Nước Ba Lan |
Portugal |
/ˈpɔːrtʃəɡəl/ | Nước Bồ Đào Nha |
Romania | /roʊˈmeɪniə/ |
Nước Rô-ma-ni |
Russia |
/ˈrʌʃə/ | Nước Nga |
San Marino | /ˌsæn məˈriːnoʊ/ |
Nước Xan-man-ri-nô |
Serbia |
/ˈsɜːrbiə/ | Nước Séc-bi |
Slovakia | /sləˈvoʊkiə/ |
Nước Sờ-lô-va-ki-a |
Slovenia |
/sloʊˈviːniə/ | Nước Slo va ni a |
Spain | /speɪn/ |
Nước Tây ban Nha |
Sweden |
/ˈswiːdən/ | Nước Thụy Điển |
Switzerland | /ˈswɪtsərlənd/ |
Nước Thụy Sĩ |
Ukraine |
/juːˈkreɪn/ | Nước U-cờ-rai-na |
United Kingdom | /juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ |
Vương Quốc Anh |
>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về phương tiện giao thông
Từ vựng về tên các quốc gia bằng Tiếng Anh – Châu Á
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Afghanistan |
/æfˈɡænɪstæn/ | Nước Áp-ga-nít-xtan |
Armenia | /ɑːrˈmiːniə/ |
Nước Ác-mê-ni-a |
Azerbaijan |
/ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ | Nước Ai-dắc-bai-dan |
Bahrain | /bɑːˈreɪn/ |
Nước Ba-ranh |
Bangladesh |
/ˈbæŋɡlədɛʃ/ | Nước Băng-la-dét |
Bhutan | /buːˈtɑːn/ |
Nước Bu-tan |
Brunei |
/bruːˈnaɪ/ | Nước Bru – nây |
Cambodia | /ˈkæmbodʒiə/ |
Nước Cam-pu-chia |
China |
/ˈtʃaɪnə/ | Nước Trung Quốc |
Georgia | /ˈdʒɔːrdʒə/ |
Nước Gru-di-a |
India |
/ˈɪndiə/ | Nước Ấn Độ |
Indonesia | /ˌɪndəˈniːʒə/ |
Nước In-đô-nê-si-a |
Iran |
/ɪˈræn/ | Nước I-Ran |
Iraq | /ɪˈræk/ |
Nước I-Rắc |
Israel |
/ˈɪzriəl/ | Nước Ít-xa-ren |
Japan | /dʒəˈpæn/ |
Nước Nhật Bản |
Jordan |
/ˈdʒɔːrdən/ | Nước Gioóc-đần |
Kazakhstan | /ˌkæzækˈstæn/ |
Nước Ka-dắc-tanx |
Kuwait |
/kwɪˈweɪt/ | Nước Ku-oát |
Kyrgyzstan | /ˌkɜːrɡɪzˈstæn/ |
Nước Cơ-ghít-xtan |
Laos |
/laʊs/ | Nước Lào |
Lebanon | /ˈlɛbənɒn/ |
Nước Le-bơ-nơn |
Malaysia |
/məˈleɪziə/ | Nước Ma-lay-si-a |
Maldives | /ˈmɔːlˌdiːvz/ |
Nước Man-đi-vơ |
Mongolia |
/mɒŋˈɡoʊliə/ | Nước Mông cổ |
Myanmar | /ˈmjænmɑːr/ |
Nước My-an-ma |
Nepal |
/ˈnɛpɔːl/ | Nước Nê-pan |
North Korea | /nɔrθ kəˈriə/ |
Nước Triều Tiên |
Oman |
/oʊˈmæn/ | Nước Ô-man |
Pakistan | /ˈpækɪstæn/ |
Nước Pa-kit-xtan |
Palestine |
/ˈpælɪstaɪn/ | Nước Pa – lét – tin |
Philippines | /ˈfɪləˌpinz/ |
Nước Phi-líp-pin |
Qatar |
/ˈkɑːtɑːr/ | Nước Qua-ta |
Saudi Arabia | /ˌsɔːdi əˈreɪbiə/ |
Vương quốc Ả Rập Xê Út |
Singapore |
/ˈsɪŋɡəpɔːr/ | Nước Sing-ga-po |
South Korea | /saʊθ kəˈriə/ |
Nước Hàn Quốc |
Sri Lanka |
/sri ˈlæŋkə/ | Nước Sri-lan-ka |
Syria | /ˈsɪriə/ |
Nước Siri |
Taiwan |
/ˈtaɪwɑːn/ | Nước Đài Loan |
Tajikistan | /tɑːdʒɪkɪˈstæn/ |
Nước Tai-kít-xtan |
Thailand |
/ˈtaɪlænd/ | Nước Thái Lan |
Timor Leste | /ˌtiːmɔːr ˈlɛstɪ/ |
Nước Đông Ti Mo |
Turkey |
/ˈtɜːrki/ | Nước Thổ Nhĩ Kì |
Turkmenistan | /ˌtɜːrmɛnɪˈstæn/ |
Nước Tuốc-mê-nít-xtan |
United Arab Emirates |
/juːˌnaɪtɪd ˌærəb ˈɛmɪrɪts/ | Các tiểu vương quốc Ả rập Thống Nhất |
Uzbekistan | /ʊzˈbɛkɪstæn/ |
Nước U-dơ-bê-kít-xtan |
Vietnam |
/ˌviːɛtˈnæm/ | Nước Việt Nam |
Yemen | /ˈjɛmən/ |
Nước Y-ê-men |
Từ vựng về tên các quốc gia bằng Tiếng Anh thuộc Châu Phi
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Algeria |
/ælˈdʒɪəriə/ | Nước An-giê-ri |
Angola | /æŋˈɡoʊlə/ |
Nước Ăng-gô-la |
Benin |
/bɛˈniːn/ | Nước Bê-Nin |
Botswana | /bɒtˈswɑːnə/ |
Nước Bốt-wa-na |
Burkina Faso |
/bərˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/ | Nước Bu-ki-A-Fa-Sô |
Burundi | /bʊˈrʊndi/ |
Nước Bu-run-đi |
Cameroon |
/ˌkæməˈruːn/ | Nước Ca-Mơ-run |
Chad | /tʃæd/ |
Nước Chát |
Comoros |
/ˈkɒməroʊz/ | Nước Cô-Mô-Rốtx |
Djibouti | /dʒɪˈbuːti/ |
Nước Đi-bô-ti |
Egypt |
/ˈiːdʒɪpt/ | Nước Ê-díp |
Equatorial Guinea | /ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/ |
Nước E-qua-ri-a- Gui-ni-a |
Eritrea |
/ˌɛrɪˈtriːə/ | Nước Ê-ri-tri-a |
Ethiopia | /ˌiːθiˈoʊpiə/ |
Nước Ê-ti-ô-pi-a |
Gabon |
/ɡəˈbɒn/ | Nước Ga-bông |
Gambia | /ˈɡæmbiə/ |
Nước Gam-Bi-A |
Ghana |
/ˈɡɑːnə/ | Nước Ga-na |
Guinea | /ˈɡɪni/ |
Nước Gu-ni-a |
Guinea Bissau |
/ˌɡɪni bɪˈsaʊ/ | Nước Gu-ni-a-bít sô |
Ivory Coast | /ˈaɪvəri koʊst/ |
Nước Ai-vo-ry-cót |
Kenya |
/ˈkɛnjə/ | Nước Kê-ni-a |
Lesotho | /ləˈsuːtuː/ |
Nước Lét-xô-thô |
Liberia |
/laɪˈbɪriə/ | Nước Li-bê-ri-a |
Libya | /ˈlɪbiə/ |
Nước Li-bi-a |
Madagascar |
/ˌmædəˈɡæskər/ | Nước Ma-đa-gas-ca |
Malawi | /məˈlɔːwi/ |
Nước Ma-li |
Mali |
/ˈmɑːli/ | Nước Ma-Li |
Mauritania | /ˌmɔːrɪˈteɪniə/ |
Nước Mau-tu-ri-a-na |
Mauritius |
/məˈrɪʃəs/ | Nước Mau-tu-ri-ớt |
Morocco | /məˈrɒkoʊ/ |
Nước Mô-rốc-cô |
Mozambique |
/moʊzæmbiːk/ | Nước Mô-dăm-bích |
Namibia | /næˈmɪbiə/ |
Nước Nam-mi-bi-a |
Nigeria |
/naɪˈdʒɪriə/ | Nước Ni-dê-ri-a |
Rwanda | /ˈrændə/ |
Nước Rơ-wan-đa |
Sierra Leone |
/sɪˈɛrə liˈoʊn/ | Nước Xi-ê-ra-lô-nê |
Somalia | /səˈmɑːliə/ |
Nước Sô-ma-li-a |
South Africa |
/saʊθ ˈæfrɪkə/ | Nước Nam Phi |
South Sudan | /saʊθ ˈsuːdæn/ |
Nước Nam Xu Đăng |
Sudan |
/ˈsuːdæn/ | Nước Xu Đăng |
Tanzania | /ˌtænzəˈniːə/ |
Nước Tan-da-ni-a |
Togo |
/ˈtoʊɡoʊ/ | Nước Tô-gô |
Tunisia | /tuːˈniʒə/ |
Nước Tu-ni-si |
Uganda |
/juːˈɡændə/ | Nước U-gan-da |
Zambia | /ˈzæmbiə/ |
Nước Zam-bi-a |
Zimbabwe |
/zɪmˈbɑːbweɪ/ |
Nước Zim-ba-buê |
Từ vựng về tên các quốc gia bằng Tiếng Anh thuộc Châu Đại Dương
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Australia |
/ælˈdʒɪəriə/ | Nước Úc |
Fiji | /æŋˈɡoʊlə/ |
Nước Phi-gi |
Kiribati |
/bɛˈniːn/ | Nước Ki-ri-ba-ti |
Marshall Islands | /bɒtˈswɑːnə/ |
Quần đảo Marshall |
Micronesia |
/bərˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/ | Nước Mi-cờ-rô-nét-xi-a |
Nauru | /bʊˈrʊndi/ |
Nước Nau-ru |
New Zealand |
/ˌkæməˈruːn/ | Nước Niu-Di-Lân |
Palau | /tʃæd/ |
Nước Pa-lau |
Papua New Guinea |
/ˈkɒməroʊz/ | Nước Pa-pua-niu-gi-nê |
Solomon Islands | /ˈiːdʒɪpt/ |
Quần đảo Solomon |
Tonga |
/ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/ | Nước Tông-ga |
Tuvalu | /ˌɛrɪˈtriːə/ |
Nước Tu-va-lu |
Vanuatu |
/ˌiːθiˈoʊpiə/ |
Nước Va-nu-a-tu |
Từ vựng về quốc tịch của các nước trong Tiếng Anh trên thế giới
Quốc tịch các nước Châu Mỹ trong Tiếng Anh
Người dân | Quốc Tịch |
Người Argentina |
Argentine |
Người Belize |
Belizean |
Người Bolivia |
Bolivian |
Người Brazil |
Brazilian |
Người Canada |
Canadian |
Người Chile |
Chilean |
Người Colombia |
Colombian |
Người Costa Rica |
Costa Rican |
Người Cuba |
Cuban |
Người Dominica |
Dominican |
Người Ecuador |
Ecuadorian |
Người El Salvador |
Salvadoran |
Người Grenada |
Grenadian |
Người Guatemala |
Guatemalan |
Người Guyana |
Guyanese |
Người Haiti |
Haitian |
Người Honduras |
Honduran |
Người Jamaica |
Jamaican |
Người Mexico |
Mexican |
Người Nicaragua |
Nicaraguan |
Người Panama |
Panamanian |
Người Paraguay |
Paraguayan |
Người Peru |
Peruvian |
Người Saint Kitts and Nevis |
Kittitian/Nevisian |
Người Saint Lucia |
Saint Lucian |
Người Saint Vincent and the Grenadines |
Vincentian |
Người Suriname |
Surinamese |
Người Trinidad and Tobago |
Trinidadian/Tobagonian |
Người Mĩ |
American |
Người Uruguay |
Uruguayan |
Người Venezuela |
Venezuelan |
Quốc tịch các nước Châu Âu trong Tiếng Anh
Người dân | Quốc tịch |
Người Albania |
Albanian |
Người Andorra |
Andorran |
Người Austria |
Austrian |
Người Belarus |
Belarusian |
Người Belgium |
Belgian |
Người Bulgaria |
Bulgarian |
Người Croatia |
Croatian |
Người Cyprus |
Cypriot |
Người Czech Republic |
Czech |
Người Denmark |
Danish |
Người Estonia |
Estonian |
Người Finland |
Finnish |
Người France |
French |
Người Germany |
German |
Người Greece |
Greek |
Người Hungary |
Hungarian |
Người Iceland |
Icelandic |
Người Ireland |
Irish |
Người Italy |
Italian |
Người Kosovo |
Kosovar |
Người Latvia |
Latvian |
Người Liechtenstein |
Liechtensteiner |
Người Lithuania |
Lithuanian |
Người Luxembourg |
Luxembourgish |
Người Malta |
Maltese |
Người Moldova |
Moldovan |
Người Monaco |
Monégasque |
Người Montenegro |
Montenegrin |
Người Netherlands |
Dutch |
Người North Macedonia |
Macedonian |
Người Norway |
Norwegian |
Người Poland |
Polish |
Người Portugal |
Portuguese |
Người Romania |
Romanian |
Người Russia |
Russian |
Người San Marino |
Sammarinese |
Người Serbia |
Serbian |
Người Slovakia |
Slovak |
Người Slovenia |
Slovenian |
Người Spain |
Spanish |
Người Sweden |
Swedish |
Người Switzerland |
Swiss |
Người Ukraine |
Ukrainian |
Người Anh |
British |
Quốc tịch của các nước trong Tiếng Anh – Châu Á
Người dân | Quốc tịch |
Người Afghanistan |
Afghan |
Người Armenia |
Armenian |
Người Azerbaijan |
Azerbaijani |
Người Bahrain |
Bahraini |
Người Bangladesh |
Bangladeshi |
Người Bhutan |
Bhutanese |
Người Brunei |
Bruneian |
Người Campuchia |
Cambodian |
Người Trung Quốc |
Chinese |
Người Cyprus |
Cypriot |
Người Georgia |
Georgian |
Người Ấn Độ |
Indian |
Người Indonesia |
Indonesian |
Người Iran |
Iranian |
Người Iraq |
Iraqi |
Người Israel |
Israeli |
Người Nhật Bản |
Japanese |
Người Jordan |
Jordanian |
Người Kazakhstan |
Kazakhstani |
Người Kuwait |
Kuwaiti |
Người Kyrgyzstan |
Kyrgyzstani |
Người Lào |
Laotian |
Người Lebanon |
Lebanese |
Người Malaysia |
Malaysian |
Người Maldives |
Maldivian |
Người Mongolia |
Mongolian |
Người Myanmar (Burma) |
Burmese |
Người Nepal |
Nepali |
Người Triều Tiên |
North Korean |
Người Oman |
Omani |
Người Pakistan |
Pakistani |
Người Palestine |
Palestinian |
Người Philippines |
Filipino (or Philippine) |
Người Qatar |
Qatari |
Người Saudi Arabia |
Saudi Arabian |
Người Singapore |
Singaporean |
Người Hàn Quốc |
South Korean |
Người Sri Lanka |
Sri Lankan |
Người Syria |
Syrian |
Người Đài Loan |
Taiwanese |
Người Tajikistan |
Tajikistani |
Người Thái Lan |
Thai |
Người Đông Ti-mo |
Timorese |
Người Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkish |
Người Turkmenistan |
Turkmenistani |
Người UAE |
Emirati (or Emirian) |
Người Uzbekistan |
Uzbekistani |
Người Việt Nam |
Vietnamese |
Người Yemen |
Yemeni |
Quốc tịch các nước trong tiếng Anh thuộc Châu Phi
Người dân | Quốc tịch |
Người Algeria |
Algerian |
Người Angola |
Angolan |
Người Benin |
Beninese |
Người Burkina Faso |
Burkinabé |
Người Burundi |
Burundian |
Người Cabo Verde |
Cape Verdean |
Người Cameroon |
Cameroonian |
Người Central African Republic |
Central African |
Người Chad |
Chadian |
Người Comoros |
Comoran |
Người Djibouti |
Djiboutian |
Người Egypt |
Egyptian |
Người Equatorial Guinea |
Equatorial Guinean |
Người Eritrea |
Eritrean |
Người Eswatini |
Swazi (or Eswatini) |
Người Ethiopia |
Ethiopian |
Người Gabon |
Gabonese |
Người Gambia |
Gambian |
Người Ghana |
Ghanaian |
Người Guinea |
Guinean |
Người Ivory Coast (Côte d’Ivoire) |
Ivorian |
Người Kenya |
Kenyan |
Người Liberia |
Liberian |
Người Libya |
Libyan |
Người Madagascar |
Malagasy |
Người Malawi |
Malawian |
Người Mali |
Malian |
Người Mauritania |
Mauritanian |
Người Mauritius |
Mauritian |
Người Morocco |
Moroccan |
Người Mozambique |
Mozambican |
Người Namibia |
Namibian |
Người Niger |
Nigerien |
Người Nigeria |
Nigerian |
Người Công hòa Công-gô |
Congolese |
Người Rwanda |
Rwandan |
Người Senegal |
Senegalese |
Người Seychelles |
Seychellois |
Người Sierra Leone |
Sierra Leonean |
Người Somalia |
Somali |
Người Nam Phi |
South African |
Người Nam Sudan |
South Sudanese |
Người Sudan |
Sudanese |
Người Tanzania |
Tanzanian |
Người Togo |
Togolese |
Người Tunisia |
Tunisian |
Người Uganda |
Ugandan |
Người Zambia |
Zambian |
Người Zimbabwe |
Zimbabwean |
Quốc tịch các nước trong tiếng Anh thuộc Châu Đại Dương
Người dân | Quốc tịch |
Người Úc |
Australian |
Người Fiji |
Fijian |
Người Marshall Islands |
Marshallese |
Người Micronesia |
Micronesian |
Người Nauru |
Nauruan |
Người New Zealand |
New Zealander |
Người Palau |
Palauan |
Người Papua New Guinea |
Papua New Guinean |
Người Samoa |
Samoan |
Người Solomon Islands |
Solomon Islander |
Người Tonga |
Tongan |
Người Tuvalu |
Tuvaluan |
Vậy là trong bài viết này Hitalk đã cung cấp đầy đủ tên các quốc gia bằng tiếng anh, hi vọng bạn đã có tường tận “tất, tần, tật” những tên gọi của những đất nước này. Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam