100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP ĐẦY ĐỦ VÀ CHUYÊN SÂU
Mục Lục
- 1 Từ vựng phổ biến về nghề nghiệp trong Tiếng Anh
- 1.1 Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực kinh tế
- 1.2 Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực y tế
- 1.3 Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực nghệ thuật
- 1.4 Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực giáo dục
- 1.5 Từ vựng các tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực thể thao
- 2 Đoạn văn mẫu viết về nghề nghiệp yêu thích bằng Tiếng Anh
Nghề nghiệp là một trong những topic phổ biến và hay gặp nhất trong các kì thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế. Vì vậy, sau đây Hitalk sẽ cung cấp bộ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất để ba mẹ có thêm tài liệu tham khảo, rèn luyện con học Anh ngữ thật tốt.
Từ vựng phổ biến về nghề nghiệp trong Tiếng Anh
Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực kinh tế
Từ vựng | Phiên âm IPA | Nghĩa |
Economist |
/iˈkɒn.ə.mɪst/ | Nhà kinh tế |
Accountant |
/əˈkaʊn.tənt/ | Kế toán viên |
Auditor |
/ˈɔː.dɪ.tər/ |
Kiểm toán viên |
Financial analyst | /faɪˈnæn.ʃəl ˈæ.nə.lɪst/ |
Nhà phân tích tài chính |
Banker |
/ɪnˈves.tə.mənt ˈbæŋ.kər/ |
Nhân viên ngân hàng |
Stockbroker |
/ˈstɒk.brəʊ.kər/ |
Nhân viên môi giới chứng khoán |
Business consultant | /ˈbɪz.nəs kənˈsʌl.tənt/ |
Tư vấn kinh doanh |
Portfolio manager |
/pɔːtˈfəʊ.liː.oʊ ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý danh mục đầu tư |
Venture capitalist | /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl.ɪst/ |
Nhà đầu tư mạo hiểm |
salesman/ saleswoman |
/ˈseɪlz.mən and ˈseɪlzˌwʊm.ən/ |
nhân viên bán hàng |
Market researcher |
/ˈmɑː.kɪt rɪˈsɜː.tʃər/ |
Nhân viên nghiên cứu thị trường |
Financial planner |
/faɪˈnæn.ʃəl ˈplæn.ər/ |
Kế hoạch tài chính |
Asset manager |
/ˈæs.et ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
nhân viên quản lý tài sản |
Credit analyst |
/ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/ |
Nhân viên phân tích tín dụng |
Economist |
/iˈkɒn.ə.mɪst/ |
Nhà kinh tế |
Marketer |
/ˈmɑːkɪtə(r)/ |
nhân viên marketing |
Derivatives trader |
/dɪˈrɪv.ə.tɪvs ˈtreɪ.dər/ |
Nhà giao dịch phái sinh |
Business development manager |
/ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.əp.mənt ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Quản lý phát triển kinh doanh |
Equity analyst |
/ˈek.wɪ.ti ˈæn.ə.lɪst/ |
Nhân viên phân tích vốn |
Business analyst |
/ˈbɪznəs ˈænəlɪst/ |
Nhân viên phân tích kinh doanh |
Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực y tế
Từ vựng | Phiên âm IPA | Nghĩa |
Doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
Bác sĩ |
Nurse |
/nɜːs/ | Y tá |
Physician | /fɪˈzɪʃ.ən/ |
Bác sĩ điều trị |
Dentist |
/ˈden.tɪst/ | Nha sĩ |
Pharmacist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ |
Dược sĩ |
Pediatrician |
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ nhi khoa |
Obstetrician | /əbˌstet.rɪˈɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ sản khoa |
Gynecologist |
/ˌɡaɪ.nɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ phụ khoa |
Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ |
Bác sĩ tâm thần |
Anesthesiologist |
/ˌæn.ɪsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ gây mê |
Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ da liễu |
Cardiologist |
/ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
Neurologist | /njʊˈrɒ.lə.dʒɪst/ |
Bác sĩ thần kinh học |
Midwife |
/ˈmɪd.waɪf/ | Bà đỡ |
Medical assistant | /ˈmɛdɪkəl əˈsɪs.tənt/ |
Trợ lý y khoa |
Dietitian |
/daɪˈtɪʃ.ən/ | Bác sĩ dinh dưỡng |
Medical examiner | /ˈmɛdəkəl ɪgˈzæmənər/ |
Bác sĩ pháp y |
Veterinary technician |
/ˈvɛt ər əˌnɛr i tɛkˈnɪʃ ən, ˈvɛ trə‐/ | kĩ thuật viên |
Radiology technician | /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒi tɛkˈnɪʃn/ |
Kỹ thuật viên chụp Xquang |
Public health officer |
/ˈpʌblɪk hɛlθ ˈɒfɪsər/ |
Nhân viên y tế công cộng |
Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm IPA | Nghĩa |
Artist |
/ˈɑː.tɪst/ | Nghệ sĩ |
Painter |
/ˈpeɪn.tər/ |
Họa sĩ |
Sculptor | /ˈskʌlp.tər/ |
Nhà điêu khắc |
Musician |
/mjuˈzɪʃ.ən/ | Nhạc sĩ |
Singer | /ˈsɪŋ.ər/ |
Ca sĩ |
Actor |
/ˈæk.tər/ | Nam Diễn viên |
Actress | /ˈæk.trɪs/ |
Nữ diễn viên |
Director |
/dəˈrek.tər/ | Đạo diễn |
Playwright | /ˈpleɪ.raɪt/ |
Nhà soạn kịch |
Composer |
/kəmˈpəʊ.zər/ | Nhà soạn nhạc |
Conductor | /kənˈdʌk.tər/ |
Nhạc trưởng |
Choreographer |
/ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/ | Nhà biên đạo múa |
Dancer | /ˈdæn.sər/ |
Vũ công |
Photographer |
/fəˈtɒɡ.rə.fər/ | Nhiếp ảnh gia |
Graphic designer | /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ |
Nhà thiết kế đồ họa |
Animator |
/ˈæn.ə.meɪ.tər/ | Nhà hoạt hình |
Art critic | /ɑːt ˈkrɪt.ɪk/ |
Nhà phê bình nghệ thuật |
Art therapist |
/ɑːt ˈθer.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu nghệ thuật |
Set designer | /set dɪˈzaɪ.nər/ |
Nhà thiết kế cảnh quan |
Costume designer |
/ˈkɒs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/ |
Nhà thiết kế thời trang |
Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực giáo dục
Từ vựng | Phiên âm IPA | Nghĩa |
Professor |
/prəˈfes.ər/ | Giáo sư |
Principal | /ˈprɪn.sə.pəl/ |
Hiệu trưởng |
Counselor |
/ˈkaʊn.səl.ər/ | Tư vấn học vụ |
Librarian | /laɪˈbreə.ri.ən/ |
Thủ thư |
Curriculum developer |
/kəˈrɪkjələm dɪˈveləpər/ | Nhân viên phát triển chương trình học |
Educational psychologist | /ˌedʒʊˈkeɪʃənl saɪˈkɒlədʒɪst/ |
Chuyên gia tâm lý giáo dục |
Education consultant |
/ˌɛdʒʊˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/ | Tư vấn viên giáo dục |
Special education teacher | /ˈspɛʃəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ˈtiː.tʃər/ |
Giáo viên giáo dục đặc biệt |
School psychologist |
/skuːl saɪˈkɒlədʒɪst/ | Tâm lý học trường học |
Education administration | /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ədˈmɪnɪstreɪtər/ |
Quản trị giáo dục |
Learning support assistant |
/ˈlɜːrnɪŋ səˈpɔːrt əˈsɪstənt/ | Trợ giảng hỗ trợ học tập |
Educational researcher | /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl rɪˈsɜːrtʃər/ |
Nhà nghiên cứu giáo dục |
Academic advisor |
/ˌækəˈdɛmɪk ədˈvaɪzər/ | Cố vấn học tập |
School librarian | /skuːl laɪˈbreərɪən/ |
Thủ thư trường học |
Vice Principal |
/vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/ | Phó hiệu trưởng |
Teaching assistant | /ˈtiːʧɪŋ əˈsɪstənt/ |
Trợ giảng |
Substitute teacher |
/ˈsʌbstɪˌtut ˈtiːtʃər/ | Giáo viên dạy thay |
Early intervention specialist | /ˈɜːrli ˌɪntəˈvɛnʃən ˈspɛʃəlɪst/ |
Chuyên gia can thiệp sớm |
Education consultant |
/ˌɛdʒʊˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/ |
Nhà tư vấn giáo dục |
Từ vựng các tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực thể thao
Từ vựng | Phiên âm IPA | Nghĩa |
Athlete |
/ˈæθ.liːt/ | Vận động viên |
Coach | /koʊtʃ/ |
Huấn luyện viên |
Referee |
/ˌrɛf.əˈriː/ | Trọng tài |
Umpire | /ˈʌm.paɪər/ |
Trọng tài (trong các môn thể thao như tennis, cricket) |
Sports commentator |
/spɔːrts ˈkɒm.ən.teɪ.tər/ | Bình luận viên thể thao |
Physical therapist | /ˈfɪzɪkəl ˈθer.ə.pɪst/ |
Trị liệu viên vật lý |
Fitness trainer |
/ˈfɪtnəs ˈtreɪ.nər/ | Huấn luyện viên thể hình |
Professional athlete | /prəˈfɛʃ.ənl ˈæθ.liːt/ |
Vận động viên chuyên nghiệp |
Amateur athlete |
/ˈæm.ə.tər ˈæθ.liːt/ | Vận động viên nghiệp dư |
Runner | /ˈrʌnər/ |
Vận động viên chạy |
Swimmer |
/ˈswɪmər/ | Vận động viên bơi |
Cyclist | /ˈsaɪ.kə.lɪst/ |
Vận động viên đạp xe |
Gymnast |
/ˈdʒɪm.næst/ | Vận động viên thể dục dụng cụ |
Diver | /ˈdaɪ.vər/ |
Vận động viên lặn |
Skater |
/ˈskeɪ.tər/ | Vận động viên trượt băng |
Surfer | /ˈsɜːrfər/ |
Vận động viên lướt sóng |
Archer |
/ˈɑːrtʃər/ | Vận động viên bắn cung |
Fencer | /ˈfɛnsər/ |
Vận động viên đấu kiếm |
Footballer |
/ˈfʊtˌbɔː.lər/ | Cầu thủ bóng đá |
Basketball player | /ˈbæs.kɪtˌbɔːl ˈpleɪ.ər/ |
Cầu thủ bóng rổ |
Đoạn văn mẫu viết về nghề nghiệp yêu thích bằng Tiếng Anh
Viết về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh – Bác sĩ
I wish to work as a doctor in the future. I’ve always been interested in medicine, and I have a strong desire to improve people’s lives and assist those in need. I envision myself leading the way in innovative medical technology and improvements as a physician. I aim to perform complex surgeries with precision using robotics and virtual reality, giving my patients the best chance of recovery. I also comprehend the value of patient education and preventive medicine. My goal is to increase public knowledge of illness prevention and to encourage healthy lives.
I think I can give people in need comprehensive, compassionate treatment if I work with other healthcare experts and continue to learn. In the future, as a doctor, I will be able to pursue my passion.
Dịch nghĩa:
Tôi mong muốn được làm bác sĩ trong tương lai. Tôi luôn quan tâm đến y học và tôi có mong muốn mãnh liệt là cải thiện cuộc sống của mọi người và hỗ trợ những người gặp khó khăn. Tôi đặt mục tiêu cho mình là người dẫn đầu trong công nghệ y tế tiên tiến và những cải tiến với tư cách là một bác sĩ. Tôi đặt mục tiêu thực hiện các ca phẫu thuật phức tạp với độ chính xác cao bằng cách sử dụng robot và thực tế ảo, mang lại cho bệnh nhân của tôi cơ hội phục hồi tốt nhất. Tôi cũng nhận ra giá trị của việc giáo dục bệnh nhân và y tế phòng ngừa.
Mục tiêu của tôi là nâng cao kiến thức cộng đồng về phòng chống bệnh tật và khuyến khích cuộc sống lành mạnh. Tôi nghĩ rằng tôi có thể cung cấp cho những người cần sự điều trị toàn diện và tận tình nếu tôi làm việc với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác và tiếp tục học hỏi. Trong tương lai, là một bác sĩ, tôi sẽ có thể theo đuổi đam mê của mình.
Viết về nghề nghiệp mơ ước bằng Tiếng Anh – Luật sư
Being a lawyer is my ideal future profession. My fascination with the legal profession stems from its capacity to protect people’s rights and fight for justice in society. I’m excited to put in a lot of effort as a lawyer to make sure equality and justice are upheld. I’ll use my legal expertise to guide customers through challenging court cases and offer professional counsel. I am driven to create a positive change by standing out for the marginalized and voiceless and working for a more fair and just society. As someone who is committed to ethical standards, has good research abilities, and communicates well, my goal is to gain recognition and credibility as a trusted and respected champion for justice values and my clients.
Dịch nghĩa:
Nghề nghiệp mơ ước trong tương lai của tôi là trở thành một luật sư. Nghề luật luôn hấp dẫn tôi bởi khả năng vận động cho công lý và đề cao quyền lợi của các cá nhân trong xã hội. Với tư cách là một luật sư, tôi háo hức làm việc chăm chỉ để đảm bảo sự công bằng và bình đẳng được áp dụng. Tôi sẽ sử dụng kiến thức về luật của mình để đưa ra lời khuyên chuyên môn, đại diện cho khách hàng và điều hướng các thủ tục pháp lý phức tạp. Tôi có động lực để tạo ra tác động tích cực bằng cách đấu tranh cho những người kém may mắn và không có tiếng nói, phấn đấu vì một thế giới công bằng và bình đẳng hơn.
Với kỹ năng nghiên cứu vững chắc, khả năng giao tiếp thuyết phục và cam kết thực hành đạo đức, tôi tận tâm trở thành người ủng hộ đáng tin cậy và được tôn trọng cho khách hàng của mình cũng như các nguyên tắc công lý.
Viết về nghiệp nghiệp yêu thích bằng Tiếng Anh – Ca sĩ
Since I was a little kid, I have always wanted to be a singer. My love has always been music, and I think it has the ability to inspire and touch people’s emotions. I can’t wait to sing live and enthrall people with my voice and musical passion. My goal is to compose and perform music that touches listeners on an emotional level and shares universal tales. My goal in creating music is to make people feel happy, at ease, and connected to one another. My goal is to become a singer and spread my passion for music to everyone by working hard, being dedicated, and constantly honing my vocal abilities.
Dịch nghĩa:
Từ khi còn nhỏ, tôi đã luôn muốn trở thành ca sĩ. Tình yêu của tôi luôn là âm nhạc và tôi nghĩ nó có khả năng truyền cảm hứng và chạm đến cảm xúc của mọi người. Tôi nóng lòng được hát live và làm say mê mọi người bằng giọng hát và niềm đam mê âm nhạc của mình. Mục tiêu của tôi là sáng tác và biểu diễn âm nhạc chạm đến cảm xúc của người nghe và chia sẻ những câu chuyện phổ quát. Mục tiêu của tôi khi tạo ra âm nhạc là làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc, thoải mái và kết nối với nhau. Mục tiêu của tôi là trở thành ca sĩ và lan tỏa niềm đam mê âm nhạc đến mọi người bằng cách làm việc chăm chỉ, tận tâm và không ngừng trau dồi khả năng thanh nhạc của mình.
Hitalk hy vọng bài viết này đã cung cấp các từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp một cách đầy đủ nhất và gợi ý một số bài viết về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều. Đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!
Hotline: 1900 99 88 15
Website: https://hitalk.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam