100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP ĐẦY ĐỦ VÀ CHUYÊN SÂU

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Nghề nghiệp là một trong những topic phổ biến và hay gặp nhất trong các kì thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế. Vì vậy, sau đây Hitalk sẽ cung cấp bộ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất để ba mẹ có thêm tài liệu tham khảo, rèn luyện con học Anh ngữ thật tốt. 

Từ vựng phổ biến về nghề nghiệp trong Tiếng Anh

Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh –  Lĩnh vực kinh tế

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp lĩnh vực kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực kinh tế
Từ vựng Phiên âm IPA Nghĩa

Economist

/iˈkɒn.ə.mɪst/ Nhà kinh tế

Accountant

/əˈkaʊn.tənt/ Kế toán viên

Auditor

/ˈɔː.dɪ.tər/

Kiểm toán viên

Financial analyst /faɪˈnæn.ʃəl ˈæ.nə.lɪst/

Nhà phân tích tài chính

Banker

/ɪnˈves.tə.mənt ˈbæŋ.kər/

Nhân viên ngân hàng

Stockbroker

/ˈstɒk.brəʊ.kər/

Nhân viên môi giới chứng khoán

Business consultant /ˈbɪz.nəs kənˈsʌl.tənt/

Tư vấn kinh doanh

Portfolio manager

/pɔːtˈfəʊ.liː.oʊ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý danh mục đầu tư
Venture capitalist /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl.ɪst/

Nhà đầu tư mạo hiểm

salesman/ saleswoman

/ˈseɪlz.mən and ˈseɪlzˌwʊm.ən/

nhân viên bán hàng

Market researcher

/ˈmɑː.kɪt rɪˈsɜː.tʃər/

Nhân viên nghiên cứu thị trường

Financial planner

/faɪˈnæn.ʃəl ˈplæn.ər/

Kế hoạch tài chính

Asset manager

/ˈæs.et ˈmæn.ɪ.dʒər/

nhân viên quản lý tài sản

Credit analyst

/ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/

Nhân viên phân tích tín dụng

Economist

/iˈkɒn.ə.mɪst/

Nhà kinh tế

Marketer

/ˈmɑːkɪtə(r)/

nhân viên marketing

Derivatives trader

/dɪˈrɪv.ə.tɪvs ˈtreɪ.dər/

Nhà giao dịch phái sinh

Business development manager

/ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.əp.mənt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý phát triển kinh doanh

Equity analyst

/ˈek.wɪ.ti ˈæn.ə.lɪst/

Nhân viên phân tích vốn

Business analyst

/ˈbɪznəs ˈænəlɪst/

Nhân viên phân tích kinh doanh

Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực y tế

Các nghề nghiệp trong tiếng anh
Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp về lĩnh vực y tế
Từ vựng Phiên âm IPA Nghĩa

Doctor

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

Nurse

/nɜːs/ Y tá
Physician /fɪˈzɪʃ.ən/

Bác sĩ điều trị

Dentist

/ˈden.tɪst/ Nha sĩ
Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/

Dược sĩ

Pediatrician

/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ Bác sĩ nhi khoa
Obstetrician /əbˌstet.rɪˈɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ sản khoa

Gynecologist

/ˌɡaɪ.nɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ phụ khoa
Psychiatrist /saɪˈkaɪə.trɪst/

Bác sĩ tâm thần

Anesthesiologist

/ˌæn.ɪsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ gây mê
Dermatologist /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ da liễu

Cardiologist

/ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ tim mạch
Neurologist /njʊˈrɒ.lə.dʒɪst/

Bác sĩ thần kinh học

Midwife

/ˈmɪd.waɪf/ Bà đỡ
Medical assistant /ˈmɛdɪkəl əˈsɪs.tənt/

Trợ lý y khoa

Dietitian

/daɪˈtɪʃ.ən/ Bác sĩ dinh dưỡng
Medical examiner /ˈmɛdəkəl ɪgˈzæmənər/

Bác sĩ pháp y

Veterinary technician

/ˈvɛt ər əˌnɛr i tɛkˈnɪʃ ən, ˈvɛ trə‐/ kĩ thuật viên
Radiology technician /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒi tɛkˈnɪʃn/

Kỹ thuật viên chụp Xquang

Public health officer

/ˈpʌblɪk hɛlθ ˈɒfɪsər/

Nhân viên y tế công cộng

Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực nghệ thuật

Các nghề nghiệp trong tiếng anh lĩnh vực nghệ thuật
Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp nghệ thuật
Từ vựng Phiên âm IPA Nghĩa

Artist

/ˈɑː.tɪst/ Nghệ sĩ

Painter

/ˈpeɪn.tər/

Họa sĩ

Sculptor /ˈskʌlp.tər/

Nhà điêu khắc

Musician

/mjuˈzɪʃ.ən/ Nhạc sĩ
Singer /ˈsɪŋ.ər/

Ca sĩ

Actor

/ˈæk.tər/ Nam Diễn viên
Actress /ˈæk.trɪs/

Nữ diễn viên

Director

/dəˈrek.tər/ Đạo diễn
Playwright /ˈpleɪ.raɪt/

Nhà soạn kịch

Composer

/kəmˈpəʊ.zər/ Nhà soạn nhạc
Conductor /kənˈdʌk.tər/

Nhạc trưởng

Choreographer

/ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/ Nhà biên đạo múa
Dancer /ˈdæn.sər/

Vũ công

Photographer

/fəˈtɒɡ.rə.fər/ Nhiếp ảnh gia
Graphic designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/

Nhà thiết kế đồ họa

Animator

/ˈæn.ə.meɪ.tər/ Nhà hoạt hình
Art critic /ɑːt ˈkrɪt.ɪk/

Nhà phê bình nghệ thuật

Art therapist

/ɑːt ˈθer.ə.pɪst/ Nhà trị liệu nghệ thuật
Set designer /set dɪˈzaɪ.nər/

Nhà thiết kế cảnh quan

Costume designer

/ˈkɒs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/

Nhà thiết kế thời trang

Từ vựng các nghề nghiệp trong Tiếng Anh – Lĩnh vực giáo dục

Từ vựng tiếng anh về nghiệp lĩnh vực giáo dục
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp giáo dục
Từ vựng Phiên âm IPA Nghĩa

Professor

/prəˈfes.ər/ Giáo sư
Principal /ˈprɪn.sə.pəl/

Hiệu trưởng

Counselor

/ˈkaʊn.səl.ər/ Tư vấn học vụ
Librarian /laɪˈbreə.ri.ən/

Thủ thư

Curriculum developer

/kəˈrɪkjələm dɪˈveləpər/ Nhân viên phát triển chương trình học
Educational psychologist /ˌedʒʊˈkeɪʃənl saɪˈkɒlədʒɪst/

Chuyên gia tâm lý giáo dục

Education consultant

/ˌɛdʒʊˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/ Tư vấn viên giáo dục
Special education teacher /ˈspɛʃəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ˈtiː.tʃər/

Giáo viên giáo dục đặc biệt

School psychologist

/skuːl saɪˈkɒlədʒɪst/ Tâm lý học trường học
Education administration /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ədˈmɪnɪstreɪtər/

Quản trị giáo dục

Learning support assistant

/ˈlɜːrnɪŋ səˈpɔːrt əˈsɪstənt/ Trợ giảng hỗ trợ học tập
Educational researcher /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl rɪˈsɜːrtʃər/

Nhà nghiên cứu giáo dục

Academic advisor

/ˌækəˈdɛmɪk ədˈvaɪzər/ Cố vấn học tập
School librarian /skuːl laɪˈbreərɪən/

Thủ thư trường học

Vice Principal

/vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/ Phó hiệu trưởng
Teaching assistant /ˈtiːʧɪŋ əˈsɪstənt/

Trợ giảng

Substitute teacher

/ˈsʌbstɪˌtut ˈtiːtʃər/ Giáo viên dạy thay
Early intervention specialist /ˈɜːrli ˌɪntəˈvɛnʃən ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên gia can thiệp sớm

Education consultant

/ˌɛdʒʊˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/

Nhà tư vấn giáo dục

Từ vựng các tiếng Anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực thể thao

Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp thể thao
Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp thể thao
Từ vựng Phiên âm IPA Nghĩa

Athlete

/ˈæθ.liːt/ Vận động viên
Coach /koʊtʃ/

Huấn luyện viên

Referee

/ˌrɛf.əˈriː/ Trọng tài
Umpire /ˈʌm.paɪər/

Trọng tài (trong các môn thể thao như tennis, cricket)

Sports commentator

/spɔːrts ˈkɒm.ən.teɪ.tər/ Bình luận viên thể thao
Physical therapist /ˈfɪzɪkəl ˈθer.ə.pɪst/

Trị liệu viên vật lý

Fitness trainer

/ˈfɪtnəs ˈtreɪ.nər/ Huấn luyện viên thể hình
Professional athlete /prəˈfɛʃ.ənl ˈæθ.liːt/

Vận động viên chuyên nghiệp

Amateur athlete

/ˈæm.ə.tər ˈæθ.liːt/ Vận động viên nghiệp dư
Runner /ˈrʌnər/

Vận động viên chạy

Swimmer

/ˈswɪmər/ Vận động viên bơi
Cyclist /ˈsaɪ.kə.lɪst/

Vận động viên đạp xe

Gymnast

/ˈdʒɪm.næst/ Vận động viên thể dục dụng cụ
Diver /ˈdaɪ.vər/

Vận động viên lặn

Skater

/ˈskeɪ.tər/ Vận động viên trượt băng
Surfer /ˈsɜːrfər/

Vận động viên lướt sóng

Archer

/ˈɑːrtʃər/ Vận động viên bắn cung
Fencer /ˈfɛnsər/

Vận động viên đấu kiếm

Footballer

/ˈfʊtˌbɔː.lər/ Cầu thủ bóng đá
Basketball player /ˈbæs.kɪtˌbɔːl ˈpleɪ.ər/

Cầu thủ bóng rổ

Đoạn văn mẫu viết về nghề nghiệp yêu thích bằng Tiếng Anh

Viết về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh – Bác sĩ

I wish to work as a doctor in the future. I’ve always been interested in medicine, and I have a strong desire to improve people’s lives and assist those in need. I envision myself leading the way in innovative medical technology and improvements as a physician. I aim to perform complex surgeries with precision using robotics and virtual reality, giving my patients the best chance of recovery. I also comprehend the value of patient education and preventive medicine. My goal is to increase public knowledge of illness prevention and to encourage healthy lives.

I think I can give people in need comprehensive, compassionate treatment if I work with other healthcare experts and continue to learn. In the future, as a doctor, I will be able to pursue my passion. 

Dịch nghĩa

Tôi mong muốn được làm bác sĩ trong tương lai. Tôi luôn quan tâm đến y học và tôi có mong muốn mãnh liệt là cải thiện cuộc sống của mọi người và hỗ trợ những người gặp khó khăn. Tôi đặt mục tiêu cho mình là người dẫn đầu trong công nghệ y tế tiên tiến và những cải tiến với tư cách là một bác sĩ. Tôi đặt mục tiêu thực hiện các ca phẫu thuật phức tạp với độ chính xác cao bằng cách sử dụng robot và thực tế ảo, mang lại cho bệnh nhân của tôi cơ hội phục hồi tốt nhất. Tôi cũng nhận ra giá trị của việc giáo dục bệnh nhân và y tế phòng ngừa.

Mục tiêu của tôi là nâng cao kiến ​​thức cộng đồng về phòng chống bệnh tật và khuyến khích cuộc sống lành mạnh. Tôi nghĩ rằng tôi có thể cung cấp cho những người cần sự điều trị toàn diện và tận tình nếu tôi làm việc với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác và tiếp tục học hỏi. Trong tương lai, là một bác sĩ, tôi sẽ có thể theo đuổi đam mê của mình.

Viết về nghề nghiệp mơ ước bằng Tiếng Anh – Luật sư

Being a lawyer is my ideal future profession. My fascination with the legal profession stems from its capacity to protect people’s rights and fight for justice in society. I’m excited to put in a lot of effort as a lawyer to make sure equality and justice are upheld. I’ll use my legal expertise to guide customers through challenging court cases and offer professional counsel. I am driven to create a positive change by standing out for the marginalized and voiceless and working for a more fair and just society. As someone who is committed to ethical standards, has good research abilities, and communicates well, my goal is to gain recognition and credibility as a trusted and respected champion for justice values and my clients.

Dịch nghĩa:

Nghề nghiệp mơ ước trong tương lai của tôi là trở thành một luật sư. Nghề luật luôn hấp dẫn tôi bởi khả năng vận động cho công lý và đề cao quyền lợi của các cá nhân trong xã hội. Với tư cách là một luật sư, tôi háo hức làm việc chăm chỉ để đảm bảo sự công bằng và bình đẳng được áp dụng. Tôi sẽ sử dụng kiến ​​thức về luật của mình để đưa ra lời khuyên chuyên môn, đại diện cho khách hàng và điều hướng các thủ tục pháp lý phức tạp. Tôi có động lực để tạo ra tác động tích cực bằng cách đấu tranh cho những người kém may mắn và không có tiếng nói, phấn đấu vì một thế giới công bằng và bình đẳng hơn.

Với kỹ năng nghiên cứu vững chắc, khả năng giao tiếp thuyết phục và cam kết thực hành đạo đức, tôi tận tâm trở thành người ủng hộ đáng tin cậy và được tôn trọng cho khách hàng của mình cũng như các nguyên tắc công lý. 

Viết về nghiệp nghiệp yêu thích bằng Tiếng Anh – Ca sĩ

Since I was a little kid, I have always wanted to be a singer. My love has always been music, and I think it has the ability to inspire and touch people’s emotions. I can’t wait to sing live and enthrall people with my voice and musical passion. My goal is to compose and perform music that touches listeners on an emotional level and shares universal tales. My goal in creating music is to make people feel happy, at ease, and connected to one another. My goal is to become a singer and spread my passion for music to everyone by working hard, being dedicated, and constantly honing my vocal abilities. 

Viết về nghề nghiệp bằng tiếng anh - ca sĩ
Viết về nghề nghiệp mơ ước trong tương lai – Ca sĩ

Dịch nghĩa: 

Từ khi còn nhỏ, tôi đã luôn muốn trở thành ca sĩ. Tình yêu của tôi luôn là âm nhạc và tôi nghĩ nó có khả năng truyền cảm hứng và chạm đến cảm xúc của mọi người. Tôi nóng lòng được hát live và làm say mê mọi người bằng giọng hát và niềm đam mê âm nhạc của mình. Mục tiêu của tôi là sáng tác và biểu diễn âm nhạc chạm đến cảm xúc của người nghe và chia sẻ những câu chuyện phổ quát. Mục tiêu của tôi khi tạo ra âm nhạc là làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc, thoải mái và kết nối với nhau. Mục tiêu của tôi là trở thành ca sĩ và lan tỏa niềm đam mê âm nhạc đến mọi người bằng cách làm việc chăm chỉ, tận tâm và không ngừng trau dồi khả năng thanh nhạc của mình.

Hitalk hy vọng bài viết này đã cung cấp các từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp một cách đầy đủ nhất và gợi ý một số bài viết về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều. Đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!

Hotline: 1900 99 88 15

Website: https://hitalk.edu.vn/ 

Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam 

2.3/5 - (21 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Logo HiTalk

Tiếng Anh trực tuyến 1-1 với 100% giáo viên nước ngoài

© 2023 Hitalk All Rights Reserved by site

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI
HITALK

Đăng ký nhận tư vấn và kiểm tra trình độ toàn diện cho bé

– MIỄN PHÍ –